Đề bài

Cho hình vẽ. Khi đó đáp án đúng là

  • A.

    \(\widehat {ADC} = {70^0}\)

  • B.

    \(\widehat {ADC} = {80^0}\)

  • C.

    \(\widehat {ADC} = {75^0}\)           

  • D.

    \(\widehat {ADC} = {60^0}\)

Phương pháp giải

Sử dụng các tính chất:

- Góc nội tiếp cùng chắn một cung trong một đường tròn thì bằng nhau.

- Tổng ba góc trong một tam giác bằng \({180^0}\).

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Xét $(O)$ có

$\widehat {CAD} = \widehat {CBD}$ (cùng chắn cung \(CD\) ).

Do đó ta có

\(\widehat {CAD} = {60^0}.\)

Tổng ba góc trong một tam giác bằng \({180^0}\)

Nên:

$\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\,\widehat {CAD} + \widehat {ACD} + \widehat {ADC} = {180^0}\\ \Rightarrow \widehat {ADC} = {180^0} - \left( {\widehat {CAD} + \widehat {ACD}} \right) \\= {180^0} - \left( {{{60}^0} + {{40}^0}} \right) = {80^0}.\end{array}$

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho hình vẽ (hai đường tròn có tâm là \(B,C \) và điểm \(B\) nằm trên đường tròn tâm \(C\)). Biết $\widehat {MAN} = {20^0}.$

Khi đó \(\widehat {PCQ} = ?\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hãy cho biết số đo góc nội tiếp tìm được trong Hình 9.3 ở Ví dụ 1, biết rằng số đo của các cung màu xanh trong hình đều bằng \({120^o}\).

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho đường tròn tâm O và hai dây cung AB, CD cắt nhau tại điểm X nằm trong đường tròn (H.9.6). Chứng minh rằng $\Delta AXC\backsim \Delta DXB$.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Trở lại tình huống mở đầu, hãy tính số đo của góc BAC nếu đường tròn có bán kính 2cm và dây cung \(BC = 2\sqrt 2 cm\).

Chúng ta đã biết số đo góc ở tâm BOC của đường tròn (O) trong Hình 9.1 bằng số đo của cung bị chắn.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho các điểm như Hình 9.7. Tính số đo các góc của tam giác ABC, biết rằng \(\widehat {AOB} = {120^o},\widehat {BOC} = {80^o}\).

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho đường tròn (O) và hai dây cung AC, BD cắt nhau tại X (H.9.8). Tính số đo góc AXB biết rằng \(\widehat {ADB} = {30^o},\widehat {DBC} = {50^o}\).

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Quan sát Hình 15. Ta có góc nội tiếp \(\widehat {AMB}\) chắn cung AB trên đường tròn (O). Cho biết \(\widehat {AOB} = {60^o}\).

a) Tính số đo \(\overset\frown{AB}\).

b) Dùng thước đo góc để tìm số đo \(\widehat {AMB}\)

c) Có nhận xét gì về hai số đo của \(\widehat {AMB}\) và \(\overset\frown{AB}\).

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho ba điểm A, B, C nằm trên đường tròn (O) sao cho \(\widehat {AOB}\)= 50o; \(\widehat {BOC}\)= 30o, điểm B thuộc cung nhỏ AC. Gọi M, N lần lượt là hai điểm trên hai cung nhỏ \(\overset\frown{AB};\overset\frown{AC}\) và chia mỗi cung đó thành hai cung bằng nhau. Tìm số đo các góc sau:

a) \(\widehat {BCA};\widehat {BAC}\)

b) \(\widehat {MBA};\widehat {BAN}\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Một huấn luyện viên cho cầu thủ tập sút bóng vào cầu môn MN (Hình 20). Nếu bóng được đặt ở điểm X thì \(\widehat {MXN}\) gọi là góc sút từ vị trí X. Hãy so sánh các góc sút \(\widehat {MXN};\widehat {MYN};\widehat {MZN}\).

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo là:

A. 180o

B. 120o

C. 90o

D. 60o

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Trong Hình 3, \(\widehat {ACB}\) là góc

A. vuông

B. tù

C. nhọn

D. bẹt

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Trong một đường tròn, khẳng định nào sau đây là sai?

A. Các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.

B. Hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau.

C. Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.

D. Hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho góc \(AIB\) nội tiếp đường tròn tâm \(O\) đường kính \(IK\) sao cho tâm \(O\) nằm trong góc đó (Hình 57).

a) Các cặp góc \(\widehat {OAI}\) và \(\widehat {OIA};\widehat {OBI}\) và \(\widehat {OIB}\) có bằng nhau hay không?

b) Tính các tổng \(\widehat {AOI} + 2\widehat {OIA},\widehat {BOI} + 2\widehat {OIB}\).

c) Tính các tổng \(\widehat {AOI} + \widehat {AOK},\widehat {BOI} + \widehat {BOK}\).

d) So sánh \(\widehat {AOK}\) và \(2\widehat {OIA},\widehat {BOK}\) và \(2\widehat {OIB},\widehat {AOB}\) và \(2\widehat {AIB}\).

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) và dây cung \(AB = R\). Điểm \(C\) thuộc cung lớn \(AB,C\) khác \(A\) và \(B\). Tính số đo góc \(ACB\).

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Quan sát Hình 60 và nêu mối liên hệ giữa

a) \(\widehat {AIB}\) và sđ$\overset\frown{AmB}$;

b) \(\widehat {AKB}\) và sđ$\overset\frown{AmB}$;

c) \(\widehat {AIB}\) và \(\widehat {AKB}\).

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Trong Hình 61, gọi \(I\) là giao điểm của \(AD\) và \(BC\). Chứng minh \(IA.ID = IB.IC\).

 

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) và dây \(AB\) sao cho \(\widehat {AOB} = 90^\circ \). Giả sử \(M,N\) lần lượt là các điểm thuộc cung lớn \(AB\) và cung nhỏ \(AB\) (\(M,N\) khác \(A\) và \(B\)).

a) Tính độ dài đoạn thẳng \(AB\) theo \(R\).

b) Tính số đo các góc \(ANB\) và \(AMB\).

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho hai đường tròn \(\left( O \right),\left( I \right)\) cắt nhau tại hai điểm \(A,B\). Kẻ các đoạn thẳng \(AC,AD\) lần lượt là đường kính của hai đường tròn \(\left( O \right),\left( I \right)\). Chứng minh ba điểm \(B,C,D\) thẳng hàng.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Hãy sử dụng compa và thước thẳng để vẽ tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) và giải thích kết quả.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Góc ở đỉnh của mỗi cánh của lồng đèn ông sao trong Hình 5.60 có số đo bằng bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Trong Hình 5.63, \(\widehat {AOB} = {70^o}\).

a) Sử dụng thước đo góc, xác định số đo các góc nội tiếp AMB, ANB, APB chắn cung AB.

b) Nhận xét về mối liên hệ giữa số đo các góc nội tiếp trên với số đo cung nhỏ AB.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Quay lại bài toán ở phần Khởi động (Hình 5.60). Các cung nhỏ AB, BC, CD, DE và AE của lồng đèn ông sao có số đo bằng nhau. Tính số đo mỗi cung, từ đó tính số đo góc CAD của cánh sao.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Tính các số đo x và y trong mỗi trường hợp ở Hình 5.69.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Trong Hình 5.70, hai cát tuyến AB và CD của đường tròn cắt nhau tại M.

a) Chứng minh rằng $\Delta AMD\backsim \Delta CMB$.

b) Tính MB và MC, biết \(MD = 100,MA = 70,AD = 40,BC = 42\).

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Trên vòng đu quay tâm O, hai bạn An và Bình ngồi ở hai cabin tại điểm A và B kế tiếp nhau, bạn Cường ngồi trên cabin tại điểm C như Hình 5.71. Từ vị trí của mình, bạn Cường đo được \(\widehat {ACB} = 7,{5^o}\). Tính số đo cung AB, từ đó tính số cabin của vòng đu quay.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tính số đo x trong mỗi trường hợp ở Hình 5.72.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Cho hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là sai.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Cho đường tròn \(\left( O \right)\) Trên \(\left( O \right)\) lấy ba điểm \(A,B,D\) sao cho \(\widehat {AOB} = {120^0},\,\,AD = BD.\)

Khi đó \(\Delta ABD\) là:

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) và một điểm \(M\) bên trong đường tròn đó. Qua \(M\) kẻ hai dây cung \(AB\) và \(CD\) vuông góc với nhau (\(C\) thuộc cung nhỏ \(AB\)).  Vẽ đường kính \(DE.\) Khi đó tứ giác \(ABEC\) là:

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tìm số đo các cung nhỏ \(\overset\frown{AL}\), \(\overset\frown{RM}\) và số đo \(\theta \) của góc nội tiếp tương ứng trong mỗi hình sau:

 

Xem lời giải >>