Choose the word which has a different stress pattern from the others.
11.
enjoy
dancing
policeman
Đáp án: B
11.
A. enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ → trọng âm rơi vào âm 2
B. dancing /ˈdæn.sɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1
C. policeman /pəˈliːs.mən/ → trọng âm rơi vào âm 2
Đáp án: B
12.
Vietnamese
taking
dancing
Đáp án: A
12.
A. Vietnamese /ˌvjet.nəˈmiːz/ → trọng âm rơi vào âm 3
B. taking /ˈteɪ.kɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1
C. dancing /ˈdæn.sɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1
Đáp án: A
13.
around
behind
sunny
Đáp án: C
13.
A. around /əˈraʊnd/ → trọng âm rơi vào âm 2
B. behind /bɪˈhaɪnd/ → trọng âm rơi vào âm 2
C. sunny /ˈsʌn.i/ → trọng âm rơi vào âm 1
=> Đáp án: C
14.
campfire
computer
bakery
Đáp án: B
14.
A. campfire /ˈkæmp.faɪər/ → trọng âm rơi vào âm 1
B. computer /kəmˈpjuː.tər/ → trọng âm rơi vào âm 2
C. bakery /ˈbeɪ.kər.i/ → trọng âm rơi vào âm 1
Đáp án: B
15.
crocodile
December
hippos
Đáp án: B
15.
A. crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/ → trọng âm rơi vào âm 1
B. December /dɪˈsem.bər/ → trọng âm rơi vào âm 2
C. hippos /ˈhɪp.əʊz/ → trọng âm rơi vào âm 1
Đáp án: B
16.
Japan
rainy
weather
Đáp án: A
16.
A. Japan /dʒəˈpæn/ → trọng âm rơi vào âm 2
B. rainy /ˈreɪ.ni/ → trọng âm rơi vào âm 1
C. weather /ˈweð.ər/ → trọng âm rơi vào âm 1
Đáp án: A
17.
thousand
bakery
guitar
Đáp án: C
17.
A. thousand /ˈθaʊ.zənd/ → trọng âm rơi vào âm 1
B. bakery /ˈbeɪ.kər.i/ → trọng âm rơi vào âm 1
C. guitar /ɡɪˈtɑːr/ → trọng âm rơi vào âm 2
Đáp án: C
18.
merrily
loudly
September
Đáp án: C
18.
A. merrily /ˈmer.ɪ.li/ → trọng âm rơi vào âm 1
B. loudly /ˈlaʊd.li/ → trọng âm rơi vào âm 1
C. September /sɛpˈtem.bər/ → trọng âm rơi vào âm 2
Đáp án: C
19.
piano
telling
putting
Đáp án: A
19.
A. piano /piˈæn.əʊ/ → trọng âm rơi vào âm 2
B. telling /ˈtel.ɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1
C. putting /ˈpʊt.ɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1
Đáp án: A
20.
bookshop
because
hippos
Đáp án: B
20.
A. bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/ → trọng âm rơi vào âm 1
B. because /bɪˈkɒz/ → trọng âm rơi vào âm 2
C. hippos /ˈhɪp.əʊz/ → trọng âm rơi vào âm 1
Đáp án: B