Đề bài

Hãy viết biểu thức đại số biểu thị thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6 cm và hơn chiều cao 3 cm.

Phương pháp giải

Bước 1: Đặt ẩn và điều kiện của ẩn.

Bước 2: Biểu diễn các đại lượng khác theo ẩn đã đặt.

Bước 3: Biểu diễn mối quan hệ giữa các đại lượng theo ẩn bằng các phép toán.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Gọi chiều dài của hình chữ nhật là \(x\,\left( {x > 0} \right)\) cm.

Chiều rộng hình chữ nhật là \(x - 6\) cm

Chiều cao hình chữ nhật là \(x - 3\) cm.

Biểu thức đại số biểu thị thể tích của hình hộp chữ nhật là \(x\left( {x - 6} \right)\left( {x - 3} \right) = {x^3} - 3{x^2} - 6x + 18\) cm3.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hãy viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng là x (cm) và chiều dài hơn chiều rộng 3 cm.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hãy chỉ ra các biến của mỗi biểu thức đại số sau:

a) 3.x2 – 1;

b) 3a+b

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Viết biểu thức đại số biểu thị:

a) Nửa tổng của x và y.

b) Tổng của x và y nhân với tích của x và y.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích của hình thang có hai đáy là a và b, chiều cao là h (a, b và h có cùng đơn vị đo).

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Hai biểu thức \({3.5^2} + 6:2\) và \(2.x + 3.{x^2}.y\) có gì khác nhau?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích của một hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng 3 cm và x cm. (Hình 1)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

a) Hãy viết biểu thức biểu thị thể tích khối lập phương có cạnh bằng a.

b) Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn bằng a cm, đáy nhỏ bằng b cm, đường cao bằng h cm.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Một khung ảnh hình chữ nhật với hai cạnh liên tiếp bằng 3a cm và 4a cm với bề rộng bằng 2 cm (xem Hình 3). Viết biểu thức biểu thị diện tích của tấm ảnh trong Hình 3.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Hãy viết biểu thức đại số biểu thị chu vi của một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 7 cm.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Hãy viết biểu thức đại số biểu thị thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4 cm và hơn chiều cao 2 cm.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Hãy viết biểu thức đại số biểu thị:

a) Tổng của \({x^2}\) và \(3y\)

b) Tổng các bình phương của a và b

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Rút gọn các biểu thức đại số sau:

a) \(6(y - x) - 2(x - y)\)

b) \(3{x^2} + x - 4x - 5{x^2}\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho ví dụ về biểu thức đại số và chỉ rõ biến số (nếu có).

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Các bạn lớp 7A quyên góp tiền mua vở và bút bi để ủng hộ học sinh vùng lũ lụt. Giá mỗi quyển vở là 6 000 đồng, giá mỗi chiếc bút bi là 3 000 đồng.

Nếu mua 15 quyển vở và 10 chiếc bút bi thì hết 120 000 đồng.

Nếu mua 12 quyển vở và 18 chiếc bút bi thì hết 126 000 đồng.

Có thể sử dụng một biểu thức để biểu thị số tiền mua a quyển vở và b chiếc bút bi được không?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Viết biểu thức đại số biểu thị:

a) Tích của tổng xy với hiệu của xy;

b) Ba phẩy mười bốn nhân với bình phương của r.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Trong giờ học môn Mĩ thuật, bạn Hạnh dán lên trang vở hai hình vuông có kích thước lần lượt là 3 cm và x cm như ở Hình 1. Tổng diện tích của hai hình vuông đó là \({x^2} + 9(c{m^2})\).

Biểu thức đại số \({x^2} + 9\)có gì đặc biệt?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Viết biểu thức đại số biểu thị:

a) Hiệu các bình phương của hai số a và b;

b) Tổng các lập phương của hai số x và y.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Viết biểu thức đại số biểu thị:

a) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b và chiều cao là a + b;

b) Diện tích của hình tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và độ dài của hai đường chéo đó là p và q.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Hãy chỉ ra các biến trong mỗi biểu thức đại số thu được ở các Bài 7.1 và 7.2.

Bài 7.1: \({a^2} - {b^2}\); \({x^3} + {y^3}\)

Bài 7.2: V = ab (a + b); \(S = \dfrac{1}{2}pq.\)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Trong hai kết luận sau, kết luận nào đúng?

a) Hai biểu thức \(A\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2};B\left( x \right) = {x^2} + 1\) bằng nhau với mọi giá trị của x. (Chẳng hạn, khi x = 0 thì ta có A(0) = B(0) = 1).

b) Hai biểu thức C = a(b + c) và D = ab + ac bằng nhau với mọi giá trị của biến a, b và c. (Chẳng hạn, khi a = b = c = 0 thì C = D = 0)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Một luống rau có x hàng, mỗi hàng có y cây rau (x, y là số tự nhiên). Trong tình huống này, biểu thức P = xy biểu thị số cây rau được trồng trên luống rau đó. Hãy nêu một tình huống khác, trong đó một đại lượng được biểu thị bởi biểu thức x – y.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Hãy viết biểu thức đại số biểu thị diện tích của một hình thoi có đường chéo thứ nhất dài hơn đường chéo thứ hai 4 cm.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Hãy viết biểu thức đại số biểu thị:

a) Tổng của \(3{x^2} + 1\) và \(5\left( {y - 2} \right)\);

b) Tổng các bình phương của \(a + 2\) và \(b - 1\).

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Viết biểu thức đại số biểu thị:

a) Tổng các bình phương của xy

b) Tổng của xy bình phương

c) Tổng các lập phương của xy

d) Lập phương của tổng xy

Xem lời giải >>
Bài 25 :

a) Biểu thức đại số biểu thị diện tích của hình thang có đáy lớn 2a (m), đáy bé b (m), đường cao 2h (m) là

A. (a + b) . h (m2)

B. \(\frac{1}{2}\)(a + b) . h (m2)           

C. (2a + b) . h (m2)

D. (a + 2b) . h (m2)

b) Biểu thức đại số biểu thị tích của tổng xy với hiệu của xy

A. x + y . x y

B. (x + y)(x y)          

C. (x + y)x y

D. xy(x + y)(x y)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Viết biểu thức đại số biểu thị:

a) Khối lượng của một vật có thể tích V (m3) và khối lượng riêngD (kg/m3)

b) Diện tích của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là a (cm) và b (cm)

c) Sản lượng lúa thu hoạch được trên một ruộng lúa có diện tích là x (ha) và năng suất lúa là y (tạ/ha).

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Một ngôi nhà có ba phòng: sàn phòng khách có dạng hình vuông cạnh a (m), sàn phòng ngủ và sàn phòng bếp có dạng hình chữ nhật với cùng chiều dài a (m) và cùng chiều rộng b (m) (a > b). Viết biểu thức biểu thị tổng diện tích ba mặt sàn trên của ngôi nhà đó.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Bạn Nguyên đã mua 5 quyển vở, giá mỗi quyển là 7 000 đồng và mua x chiếc bút chì, giá mỗi chiếc là 4 000 đồng.

a) Viết biểu thức biểu thị số tiền bạn Nguyên phải trả

b) Bạn Đức chỉ mua bút chì và mua nhiều hơn bạn Nguyên 5 chiếc bút chì cùng loại với giá 4 000 đồng/chiếc. Viết biểu thức biểu thị số tiền bạn Đức phải trả.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Số 0 không phải là biểu thức đại số.

B. x không phải là biểu thức đại số vì không có dấu phép tính.

C. \(\sqrt 2  - 1\) không chứa biến nên không phải là biểu thức đại số.

D. 0, x, \(\sqrt 2  - 1\) đều là những biểu thức đại số.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Hãy nối mỗi diễn đạt bằng lời (được đánh số 1, 2, 3, ...) với một biểu thức đại số (được đánh số A, B, C…) cho sau đây thành những cặp sao cho mỗi biểu thức đại số biểu thị đúng ý diễn đạt được xếp cùng cặp với nó. Chẳng hạn, ta nối 1 với C nếu biểu thức C biểu thị đúng ý 1.

Xem lời giải >>