B. Read and circle True or False.
(Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)
I'm Eddie, and I'm from England. I go to Camberwe School in London. On Mondays, my history class starts at 7:45 a.m. We have a short break at 10:0. a.m. Then, my English class starts at 10:20 a.m. My favorite subject is science, and it starts at 11:10. In the afternoon, my P.E. class starts at 12:30 p.m.love playing soccer with my friends. Then, my I.T class starts at 1:20 p.m. I have two classes after that. My geography class starts at 2:10 p.m., and my math class starts at 3:25. I go home at 4:15 p.m. I love Mondays at my school!
1. Eddie's history class starts at 10:05 a.m. on Mondays.
2. On Mondays, he has a break after history class.
3. His science class starts at ten past eleven on Mondays.
4. He loves playing soccer with his friends.
5. He goes home at twenty-five past three in the afternoon.
Tớ là Eddie, và tớ đến từ nước Anh. Tớ học ở trường Camberwell ở London. Vào thứ 2, lớp học lịch sử của tớ bắt đầu lúc 7:45 sáng. Chúng tớ có một khoảng thời gian nghỉ giải lao ngắn lúc 10:05 sáng. Sau đó, lớp học Tiếng Anh bắt đầu lúc 10:20 sáng. Môn học yêu thích của tớ là khoa học, và nó bắt đầu lúc 11:10. Vào buổi chiều, lớp học P.E bắt đầu lúc 12:30 chiều. Tớ thích chơi bóng đá với các bạn của tớ. Sau đó, lớp công nghệ thông tin bắt đầu lúc 1:20 chiều. Tớ có 2 lớp học sau đó. Lớp học Địa lý bắt đầu lúc 2:10 chiều, và lớp học toán bắt đầu lúc 3:25 chiều. Tớ về nhà lúc 4:15 chiều. Tớ thích các ngày thứ Hai ở trường!
1. Lớp học lịch sử của Eddie bắt đầu lúc 10:05 sáng thứ Hai.
2. Vào các thứ Hai, cậu ấy có một khoảng giải lao sau lớp học Lịch sử.
3. Lớp khoa học của cậu ấy bắt đầu vào lúc 11:10 vào Thứ Hai.
4. Cậu ấy thích chơi bóng đá với bạn bè của mình.
5. Cậu ấy về nhà lúc 3:35 buổi chiều.
1. False |
2. True |
3. True |
4. True |
5. False |
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Listen and read. What does Jim do?
(Nghe và đọc. Jim làm gì?)
2. Look at the text. Where does Sung Ni live?
(Xem xét đoạn văn. Sung Ni sống ở đâu?)
3. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
4. Read again and write T (true) or F (false).
(Đọc lại bài và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
1. Sung Ni lives in a town.
2. Sung Ni gets up early everyday.
3. First, Sung Ni helps her parents on the farm.
4. Sung Ni catches the bus to school.
5. Sung Ni does her homework in the evenings.
6. Sung Ni has a busy day.