Đề bài

3. Read again. Fill in the correct circle.

(Đọc lại. Chọn đáp án đúng.)

1. Where does Jason’s dad work?

(Bố của Jason làm việc ở đâu?)

A. In an office (Trong văn phòng)

B. In a school (Trong một trường học)

2. What does he wear? (Anh ấy mặc gì?)

A. Green pants and a shirt (Quần xanh và áo sơ mi)

B. Black pants and a shirt (Quần đen và áo sơ mi)

3. Where’s his big table and computer?

(Bàn lớn và máy tính của anh ấy ở đâu?)

A. In his office (Trong văn phòng của anh ấy)

B. At home (Ở nhà)

4. What do they do together?

(Họ làm gì cùng nhau?)

A. Have dinner (Ăn tối)

B. Have a sandwich (Ăn bánh sandwich)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. A

2. B

3. A

4. A

Thông tin:

1. He works in an office. (Anh ấy làm việc trong một văn phòng.)

2. He wears black pants and a shirt. (Anh ấy mặc quần đen và áo sơ mi.)

3. In his office, my dad has a big table. He has a computer and a picture on his table. (Trong văn phòng của mình, bố tôi có một cái bàn lớn. Anh ấy có một chiếc máy tính và một bức tranh trên bàn.)

4. He goes home and we have dinner together. (Anh ấy về nhà và chúng tôi ăn tối cùng nhau.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Read and tick True or False.

(Đọc và tích Đúng hoặc Sai.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Read and write T True or F False.

(Đọc và viết T hoặc F.)

1. Mai's parents are pilots.            ______

2. Her mother is an office worker.  ______

3. Her grandpa is a pilot.               ______

4. Mai and Minh study at school.    ______

Xem lời giải >>
Bài 4 :

5. Read your sentences from 4. Circle the capital letters and periods.

(Đọc câu của bạn từ bài 4. Khoanh tròn chữ in hoa và dấu chấm.)

 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Read again and write T (true) or F (false).

(Đọc lại và viết T hoặc F.)

1. Vy works in a police sation. 

2. She doesn’t take care of little animals. 

3. She starts work in the afternoon. 

4. The animals eat all their food. 

5. She doesn’t go home in the morning. 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Read. Circle the correct answer.

(Đọc. Khoanh tròn vào đáp án đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Read. Circle the correct answer.

(Đọc. Khoanh tròn vào đáp án đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. Read again and write T or F.

(Đọc lại và viết T hoặc F.)

1. Uyen’s dad is a police officer. 

2. Uyen’s dad works in a fire station. 

3. Uyen’s uncle is a pilot. 

4. Uyen’s mother teaches students. 

5. Minh and Uyen study at school. 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Read again and write.

(Đọc lại và viết.)

ladder      yellow        fire truck        helmet 
1. Jack's uniform is brown and ______. 
2. His ______ yellow and red. 
3. The ______ is very big and fast. 
4. A _______ is on the firre truck. 
Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Read and match. Practice.

(Đọc và nối. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

B. Look and read. Choose the correct words and write them on the lines.

(Nhìn và đọc. Chọn những từ thích hợp và viết vào chỗ trống.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Match.

(Nối.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

1. Read.

(Đọc.)

I’m Jason. That’s my dad. He works in an office. He wears black pants and a shirt.

In his office, my dad has a big table. He has a computer and a picture on his table.

He goes home and we have dinner together.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Read again. Circle two clothes words.

(Đọc lại. Khoanh vào 2 từ chỉ quần áo.)

 
Xem lời giải >>
Bài 17 :

7. Look and read. Check.

(Nhìn và đọc. Kiểm tra.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

11. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

12. Read and write.

(Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

2. Read again. Choose the best title.

(Đọc lại. Chọn tiêu đề phù hợp.)

a. Vets and pets
b. The street vet 
c. Street animals 
Xem lời giải >>
Bài 22 :

3. Read again and circle.

(Đọc lại và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Read and complete the text.

(Đọc và hoàn thành đoạn văn.)

Xem lời giải >>