Đề bài

6. Fill in the gaps with this, these, that, and those.

(Điền vào chỗ trống với this, these, that, và those.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. That - this

2. These - those

3. That - these

4. Those - this

1. That is a chair and this is a desk.

(Đó là một cái ghế và đây là một cái bàn học.)

2. These are books and those are magazines.

(Đây là những cuốn sách và đó là những tạp chí.)

3. That is a guitar and these are glasses.

(Đó là một cây đàn guitar và đây là những chiếc kính.)

4. Those are shoes and this is a cap.

(Đó là những đôi giày và đây là một chiếc mũ lưỡi trai.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

this, that, these, those

(cái này, cái kia, những cái này, những cái kia)

1. Study the pictures. What is the difference between this/that and these/ those?

(Nghiên cứu các bức tranh. Sự khác nhau giữa this/that và these/those?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Choose the correct words.

(Hãy chọn từ đúng.)

1. That / These cousins are in Australia now.

2. Is this / those your pen under the teacher's chair?

3. This / These present is nice.

4. These / That is Maria's dad, Bill.

5. Is this / Are those books on my desk yours?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

b. Read the sentences. Circle the correct words.

(Đọc các câu. Khoanh chọn các từ đúng.)

1. How much are that/those shoes?

2. Excuse me, how much is this/these shirt?

3. I like that skirt. Do you have it/them in black?

4. Do you have this/these shoes in black?

5. I like these shorts. Can I try it/them on?

6. What size are those/these pants over there?

7. How much is that/this shirt by the window?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

c. Complete the dialogue with this, those, it, or them.

(Hoàn thành bài hội thoại với this, those, it hoặc them.)

Sales assistant: Hi, can I help you?

Customer: Yes, do you have (1) this T-shirt in (a) medium?

Sales assistant: Yes, here you are.

Customer: Can I try (2)_________on?

Sales assistant: Yes, the changing room's over there.

(Later...)

Customer: Excuse me, I really like (3) _________ shoes by the window. Do you have (4) _________in brown?

Sales assistant: Yes, here you are.

Customer: Oh, they're greatl How much are they?

Sales assistant: They're 39 dollars.

Customer: Can I try (5) _________on?

Sales assistant: Sure.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Look at the picture. Write what Mary says.

(Nhìn vào bức tranh. Viết điều mà Mary nói.)

This is my cap.

(Đây là mũ / nón của tôi.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Study the Grammar B box. Complete the speech bubbles in the picture with words from the box.

(Nghiên cứu khung ngữ pháp B. Hoàn thành các hộp thoại trong tranh với các từ trong khung.)

Grammar B

Demonstrative pronouns (Đại từ chỉ định)

Singular

this -> that

Plural

these -> those

Xem lời giải >>
Bài 7 :

5. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1. This / These films are very interesting.

2. That / Those book is great

3. This / These men are our friends.

4. That/ Those watches are old.

5. That / Those phone is new.

6. That/ Those women are teachers.

7. This / These apples are good.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

this, that, these, those

1. Look at the picture. Complete the sentences with this, that, these or those. 

(Nhìn vào bức tranh. Hoàn thành các câu với this, that, these or those.)

 

That photo is really nice.

(Bức ảnh kia thật sự đẹp.)

1.  _____ boys are in my class.

2.  _____ video game is really cool.

3.  _____ are my new friends, Michaela and Megan.

4.  _____camera is quite expensive.

5.  _____ is my cousin, Alex.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Fill in the gaps with this, these, that or those.

(Hãy điền vào những chỗ trống với this, these, that hoặc those.)

1. Ian: This is my cat, Fluffy. 

2. William: ______ are our books. 

3. William: ______ is my new laptop. 

4. Ian: ______ are our cups.
Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Fill in the gaps with this, these, that or those and the missing noun.

(Hãy điền vào những chỗ trống với this, these, that hoặc those và danh từ còn thiếu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Complete the sentences with There is/isn't or There are/aren't.

(Hoàn thành các câu với There is/isn't hoặc There are/aren't.)

1 _________ a fridge. (

Xem lời giải >>
Bài 12 :

10. Fill in the gaps with this, these, that or those.

(Hãy điền vào những chỗ trống bằng this, these, that hoặc those.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Complete the sentences with this, these, that or those. 

(Hoàn thành các câu với this, these, that hoặc those.)

1. ↓ This book is interesting. 

(Quyển sách này thú vị.)

2. → That book isn't interesting. 

(Quyển sách kia không thú vị.)

3. ↓ _____ laptops are old.

4. ↓ _____ T-shirt is big. 

5. → _____ bag is new. 

6. ↓ _____ watch is very small.

7. → _____ skateboard is cheap.

8. → _____ TVs are good

Xem lời giải >>
Bài 14 :

 8. Choose the correct words. 

(Chọn từ đúng.)


Xem lời giải >>