Đề bài

Fill in the blank with words from the box.

(Các vào ô trống các từ trong hộp.)

Phương pháp giải :

- smart home (n): nhà thông minh

- lock (v): khóa

- megacity (n): siêu đô thị

- robot helpers (n): người máy giúp việc

- space station (n): trạm không gian

- moon (n): mặt trăng

- underground (adj): dưới mặt đất

- 3D printer (n): máy in 3D

Lời giải chi tiết :

1. I think living in a(n) smart home will be really cool. You can control everything in your house through your phone!

(Tôi nghĩ sống trong một ngôi nhà thông minh sẽ thật sự tuyệt vời. Bạn có thể điều khiển mọi thứ trong nhà thông qua điện thoại của bạn!)

2. I think Ho Chi Minh City will become a megacity soon. There are about nine million people living there.

(Tôi nghĩ thành phố Hồ Chí Minh sẽ trở thành một siêu thành phố nhanh chóng. Có khoảng 9 triệu người sống ở đó.)

3. I hope we will have robot helper soon. With them, we don’t need to do the chores anymore.

(Tôi hi vọng chúng ta sẽ có robot sớm. Chúng ta sẽ không cần phải làm việc nhà.)

4. I like to look at the Moon at night. It’s so beautiful.

(Tôi thích nhìn vào Mặt Trăng buổi tối. Nó rất đẹp.)

5. I don’t want to live underground. It’s so dark and sad.

(Tôi không muốn sống dưới lòng đất. Nó rất tối và buồn.)

6. Don’t forget to lock the door and give key for me.

(Đừng quên khóa cửa và đưa chìa khóa cho tôi.)

7. You can print lots of cool thing with a 3D printer.

(Bạn có thể in mọi thứ với một chiếc máy in 3D.)

8. Autronauts usually stay on the space station for about six months.

(Các nhà du hành vũ trụ thường sống trên trạm không gian khoảng 6 tháng.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Living places

(Các nơi để sinh sống)

3. Mi tells Nick about her grandparents’ country house. Look at the pictures of her grandparents’ house and complete the sentences.

(Mi kể Nick nghe về nhà ở quê của ông bà bạn ấy. Nhìn vào các bức tranh của nhà ông bà bạn ấy và hoàn thành các câu.)

1. My grandparents live in a __________ house in Nam Dinh.

2. There __________ four rooms in the house and a big garden.

3. I like the living room. There __________ a big window in this room

4. . There are four __________ and a table in the middle of the room.

5. There are two family  photos __________ the wall.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Listening

1. Look at the pictures. Name each of them. Guess if they are mentioned in the listening text.

(Nhìn các bức tranh. Gọi tên từng đồ vật. Đoán xem chúng có được đề cập trong bài nghe không.)


Now listen and check your guesses.

(Bây giờ nghe và kiểm tra các dự đoán của em.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Vocabulary

1. Put the words into the correct group. Add a new word to each group.

(Đặt các từ vào nhóm đúng. Thêm một từ mới vào mỗi nhóm.)

kitchen

sink

flat

bedroom

fridge

bathroom

dishwasher

town house

cupboard

country house

chest of drawers

living room

 

Types of house

Rooms

Furniture

 

 

 

 

 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Vocabulary

1. Listen and repeat the words/ phrases in the box. Then put them in the appropriate columns. You may use some more than once.

(Nghe và lặp lại các từ / cụm từ trong hộp. Sau đó đặt chúng vào các cột thích hợp. Bạn có thể sử dụng một số hơn một lần.)


electric cooker    dishwasher     washing machine     wireless TV     fridge     electric fan     computer     smart clock

living room

bedroom

kitchen

 -

 - 

 -

 -

 - 

 -

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Match the appliances in A with what they can help us to do in B.

(Ghép các thiết bị ở A với những gì chúng có thể giúp chúng ta làm ở B.)

A

B

 1. electric cooker (nồi cơm điện)

 2. dishwasher (máy rửa chén)

 3. fridge (tủ lạnh)

 4. washing machine (máy giặt)

 5. computer (máy vi tính)

 a. receive and send emails (nhận và gửi email)

 b. keep food fresh (giữ thực phẩm tươi)

 c. cook rice (nấu cơm)

 d. wash and dry dishes (rửa và lau khô bát đĩa)

 e. wash and dry clothes (giặt và làm khô quần áo)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Vocabulary 

1. Write the words/phrases under the correct pictures.

(Viết các từ / cụm từ dưới các hình ảnh đúng.)

computer                fridge                     smart clock                        dishwasher                     wireless TV                  washing machine

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Think about what the appliances will do in the future. Fill the table:

(Suy nghĩ về những gì các thiết bị sẽ làm trong tương lai. Điền vào bảng)

1. robots   

2. washing machine

3. wireless TV

4. super cars

5. smart clocks

6. dishwashers

look after the house

 

 

 

 

 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

b. Talk about your home using the new words and three other words you know.

(Nói về nhà của em sử dụng các từ mới và ba từ khác mà em biết.)

- My house has a yard.

(Nhà tôi có một cái sân.)

- There’s a gym in my apartment.

(Có một phòng tập thể hình trong căn hộ của tôi.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

a. Number the picture using the definitions. Listen and repeat.

(Đánh số vào các bức tranh sử dụng các định nghĩa. Nghe và lặp lại.)


1. A smart device, like a TV or a mobile phone, is a machine with a computer inside it.

(Thiết bị điện tử, giống như TV hay điện thoại di động, là thiết bị có máy tính ở trong đó.)

2. A drone is a flying machine. It can carry things.

(Phương tiện bay không người lái, là một thiết bị bay. Nó có thể mang các thứ.)

3. I use my phones by touching the screen.

(Tôi sử dụng điện thoại bằng cách chạm vào màn hình.)

4. A 3D printer can make all kinds of objects.

(Một chiếc máy in 3D có thể làm với mọi vật.)

5. An automatic food machine will make anything you want to eat.

(Một chiếc máy làm thức ăn có thể làm mọi thứ bạn muốn ăn.)

6. Get a robot helper to do your washing and cleaning at home.

(Có người giúp việc robot để làm việc lau dọn của nhà bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

b. Say what smart devices you have in your home.

(Liệt kê những thiết bị thông minh có trong ngôi nhà bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Where is the chest _____________ drawers?

Xem lời giải >>