7H Describing stories
2 Complete the sentences with the words below.
(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)
1 The __________ character is Bilbo Baggins.
2 I couldn't __________ with Bella Swan.
3 It's been __________ into a film called The Golden Compass.
4 It's the __________ of a group of boys who get stranded on a desert island.
5 __________I liked about the book was the way it described teenage alienation and disillusionment.
6 It's __________ on the author's experience of the unjust treatment of African Americans in 1930s America.
7 I found the __________ of Harry, Ron and Hermione rather unconvincing.
*Nghĩa của từ vựng
based (v): dựa trên
characters (n): nhân vật
identify (v): đồng cảm
made (v): làm ra
main (adj): chủ yếu
story (n): câu chuyện
what: cái gì
1 The main character is Bilbo Baggins.
(Nhân vật chính là Bilbo Baggins.)
2 I couldn't identify with Bella Swan.
(Tôi không thể đồng cảm với Bella Swan.)
3 It's been made into a film called The Golden Compass.
(Nó đã được dựng thành phim có tên là Chiếc la bàn vàng.)
4 It's the story of a group of boys who get stranded on a desert island.
(Đó là câu chuyện về một nhóm nam sinh bị mắc kẹt trên một hoang đảo.)
5 What I liked about the book was the way it described teenage alienation and disillusionment.
(Điều tôi thích ở cuốn sách là cách nó mô tả sự xa lánh và vỡ mộng của tuổi thiếu niên.)
6 It's based on the author's experience of the unjust treatment of African Americans in 1930s America.
(Nó dựa trên kinh nghiệm của tác giả về sự đối xử bất công của người Mỹ gốc Phi ở Mỹ những năm 1930.)
7 I found the characters of Harry, Ron and Hermione rather unconvincing.
(Tôi thấy các nhân vật Harry, Ron và Hermione khá thiếu thuyết phục.)
Các bài tập cùng chuyên đề
3. VOCABULARY Look at the adjectives below. Underline five of them in the dialogue in exercise 2.
(Nhìn vào các tính từ dưới đây. Gạch dưới năm trong số chúng trong cuộc đối thoại ở bài tập 2.)
Adjectives describing feelings:
anxious |
ashamed |
bored |
confused |
cross |
delighted |
disappointed |
embarrassed |
envious |
frightened |
proud |
|
relieved |
shocked |
suspicious |
terrified |
upset |
|
3 Match the sentences in exercise 2 with the books below that they refer to. Which ones have you read?
(Nối các câu trong bài tập 2 với những cuốn sách dưới đây mà họ đề cập. Những cái nào bạn đã đọc?)
5 Complete the sentences with the correct adjectives.
(Hoàn thành các câu với các tính từ đúng.)
1 Mount Everest is 8,848 m _____________
2 The Mariana Trench in the Pacific Ocean is 10,911 m _____________
3 The Empire State Building is 443 m _____________
4 The Amazon River is 6,992 km _____________
5 The country Chile is 4,300 km _____________ but less than 350 km _____________
Vocabulary
Holiday activities (Các hoạt động trong kỳ nghỉ)
1. Label the pictures with the words/phrases in the list. Then listen and check.
(Dán nhãn các bức tranh với các từ/cụm từ trong danh sách. Sau đó nghe và kiểm tra.)
• help conserve endangered species • explore nature • go on guided tours • visit local sights • buy souvenirs • sunbathe • try local dishes • see wildlife |
The company experienced _____ consequences due to poor decision-making.
The ancient Egyptians _____ many gods and goddesses.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following sentences.
She had been _____ to pursue her dreams despite facing numerous obstacles.
The Eiffel Tower is one of the most _____ structures in the world.
1. Complete the tips for writing a story with the words in the box.
(Hoàn thành các mẹo viết một câu chuyện với các từ trong khung.)
1 Make sure you _________ with a sentence that makes the reader want to read more.
2 Use _________ sentences to make the story exciting.
3 Use some _________ to make adjectives stronger.
4 Include some _________ speech so that the story feels real.
5 Use a range of _________ tenses.
6 _________ with an interesting, funny or surprising sentence.