Đề bài

2. Rewrite the sentences using question words + to-infinitives.

(Viết lại câu sử dụng từ để hỏi + to-V.)

1. I don't know how I can get to the swimming pool.

(Tôi không biết làm cách nào để đến được bể bơi.)

2. They are wondering where they can buy traditional handicrafts.

(Họ đang băn khoăn không biết có thể mua đồ thủ công truyền thống ở đâu.)

3. She asked what she should give to her new neighbour at his house-warming party.

(Cô ấy hỏi nên tặng gì cho người hàng xóm mới trong bữa tiệc tân gia của anh ấy.)

4. I can't decide who I should ask for advice.

(Tôi không thể quyết định nên hỏi ai để xin lời khuyên.)

5. Could you tell me when I have to pay the water bill?

(Bạn có thể cho tôi biết khi nào tôi phải thanh toán tiền nước không?)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. I don't know how to get to the swimming pool.

(Tôi không biết đường đến bể bơi.)

2. They are wondering where to buy traditional handicrafts.

(Họ đang băn khoăn không biết mua đồ thủ công truyền thống ở đâu.)

3. She asked what to give to her new neighbour at his house-warming party.

(Cô ấy hỏi nên tặng gì cho người hàng xóm mới trong bữa tiệc tân gia của anh ấy.)

4. I can't decide who to ask for advice.

(Tôi không thể quyết định nên xin lời khuyên từ ai.)

5. Could you tell me when to pay the water bill?

(Bạn có thể cho tôi biết khi nào phải thanh toán tiền nước không?)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Grammar

Question words before to-infinitives

(Các từ để hỏi trước to-infinitive)

1. Fill in each blank with a suitable question word.

(Điền vào mỗi chỗ trống một từ để hỏi thích hợp.)

1. I don't know _______ to deal with this problem.

2. My sister wondered _______ to buy the best cakes.

3. Could you tell me _______ to do to get on well with my new neighbours?

4. They asked _______ to take out the rubbish, at 5 or 6 p.m.

5. He can't decide _______ to give his books to.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Grammar

3. Choose the correct answer A, B, C, or D.

(Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D.)

1. You should decide _______ to move to the new house.

A. while

B. when

C. where

D. who

2. Do you know _______ to sort rubbish?

A. who

B. which

C. how

D. what

3. She didn't tell me _______ to meet, in the library or in the lab.

A. how

B. when

C. what

D. where

4. Could you tell me _______ to do in this situation?

A. what

B. when

C. where

D. who

5. I wonder _______ to ask for advice, my teacher or my parents.

A. where

B. when

C. who

D. what

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a. Read about could and wh-words before to-infinitives, then fill in the blanks.

(Đọc về could và wh-word trước to-infinitives, sau đó điền vào chỗ trống.)

__________you _____________ to the art gallery?

Sure, go down that street over there.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

b. Listen and check. Listen again and repeat.

(Nghe và kiểm tra. Nghe lại và lặp lại.)

Could you show me how to get to the art gallery? (Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến phòng trưng bày nghệ thuật được không?)

Sure, go down that street over there. (Chắc chắn rồi, đi xuống con đường đằng kia.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

c. Write questions using the prompts.

(Viết câu hỏi sử dụng gợi ý.)

1. Could/tell me/where/get/SIM card?

2. Could/tell me/where/nearest/restaurant is?

3. Could/show me/how/book/spa?

4. Could/tell me/how much/pay/the tour guide?

5. Could/show me/who/ask/about/booking/trip?

6. Could/tell me/when/gallery/open?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

d. Match the questions to the responses.

(Nối các câu hỏi với các câu trả lời.)

1. Could you show me how the door key works?

(Bạn có thể chỉ cho tôi cách sử dụng chìa khóa cửa không?)

a. Of course. Please talk to Mr. Brown.

(Tất nhiên rồi. Vui lòng nói chuyện với ông Brown.)

2. Could you tell me where the Embassy of Vietnam is?

(Bạn có thể cho tôi biết Đại sứ quán Việt Nam ở đâu không?)

b. Sure. It's five dollars for an adult.

(Chắc chắn rồi. Năm đô la cho một người lớn.)

3. Could you tell me when to leave for the tour?

(Bạn có thể cho tôi biết khi nào thì đi tham quan không?)

c. Sure. You just hold it here for one second, and the door will open.

(Chắc chắn rồi. Bạn chỉ cần giữ nó ở đây một giây, và cửa sẽ mở.)

4. Could you tell me what to bring with me on the tour?

(Bạn có thể cho tôi biết những gì tôi cần mang theo khi đi tham quan không?)

d. Um, yes. It's on Duke Street. I think it's opposite the pharmacy.

(Ừm, vâng. Nó ở trên phố Duke. Tôi nghĩ nó đối diện với hiệu thuốc.)

5. Could you tell me who to talk to about booking a tour?

(Bạn có thể cho tôi biết nên nói chuyện với ai về việc đặt tour không?)

e. Sure. You should take some water and maybe a snack with you.

(Chắc chắn rồi. Bạn nên mang theo một ít nước và có thể là một ít đồ ăn nhẹ.)

6. Could you tell me how much a ticket costs?

(Bạn có thể cho tôi biết giá vé là bao nhiêu không?)

f. Sure. Meet here at eight o'clock.

(Chắc chắn rồi. Gặp nhau ở đây lúc tám giờ.)

 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

 Question words before to-infinitive (Các từ để hỏi trước to-infinitive)

4. Order the phrases to make meaningful sentences.

(Sắp xếp các cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)

1. show Oanh / to get help / where / I will / . /

2. tell me / find / Could you / a Vietnamese restaurant / where to / ? /

3. for technical support / who / Yến asked me / to contact / . /

4. to learn a / lent me a good / My brother / new language quickly / book on how / . /

5. a healthy diet / to me how / The doctor explained / processed foods for / to avoid / . /

6. know when / environmentally friendly project / to start our / Do you / ? /

Xem lời giải >>
Bài 8 :

5. Complete the sentences with to-infinitive of the verbs in the box. There are two extra verbs.

(Hoàn thành câu với to-infinitive của động từ trong khung. Có thêm hai động từ.)

increase – make – improve – play – phone – attend – travel – talk

1. We can’t decide whether _____ a presentation on renewable energy or not.

2. Minh asked his teacher how _____ his public speaking skills.

3. Could you show me who _____ to if I want to rewrite my assignment?

4. It’s not easy for him to learn how _____ golf.

5. Thanh is still at home because he hesitates about whether _____ his ex-girlfriend’s graduation ceremony.

6. My best friend always plans in advance where _____ during her summer break.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

We use a Wh- question word (who, what, where, when or how) before a to-infinitive to express an indirect question.

- Tom wants to know how to book a guided tour.

- He told us what to bring before we left on our trip.

- Lucy can’t find where to put her luggage on the bus.

- I asked the travel agent when to buy my tickets for the best price.

- They aren’t sure who to ask about a discount on their hotel room.

Tạm dịch:

Chúng ta sử dụng từ để hỏi Wh (ai, cái gì, ở đâu, khi nào hoặc như thế nào) trước động từ nguyên thể có to để diễn đạt một câu hỏi gián tiếp.

- Tom muốn biết cách đặt chuyến tham quan có hướng dẫn viên.

- Anh ấy bảo chúng tôi phải mang theo những gì trước khi lên đường.

- Lucy không tìm được nơi để đặt hành lý trên xe buýt.

- Tôi đã hỏi đại lý du lịch khi nào nên mua vé cho tôi với giá tốt nhất.

- Họ không biết nên hỏi ai về việc giảm giá phòng khách sạn.

1. Fill in each gap with who, what, where, when or how.

(Điền vào mỗi chỗ trống với ai, cái gì, ở đâu, khi nào hoặc như thế nào.)

1. The tour guide told us _______ to arrive at the waterfall to get the best photos.

2. I want to book accommodation for my holiday, but I don’t know _______ to do it.

3. Judy can’t decide _______ to go on holiday this year because there are so many interesting destination.

4. Could you tell me _______ to contact for a package holiday to Việt Nam?

5. There are many things to do at the Grand Canyon; I’m not sure _______ to do first.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Rewrite the sentences using Wh- question words + to-infinitives.

(Viết lại câu sử dụng từ để hỏi Wh- + to-infinitives.)

1. A local tells me where I can find a good guesthouse.

A local tells me ___________________________________________.

2. She is explaining what we should do to check in online for our flight.

She is explaining __________________________________________.

3. We will ask the locals where we can buy some special souvenirs in Hà Nội.

We will ask the locals ______________________________________.

4. The tour guide advised us where we could try some delicious local foods.

The tour guide advised us ___________________________________.

5. The tourists want to know how they should get to the Great Barrier Reef.

The tourists want to know ___________________________________.

6. She is showing me how I can check in at the airport before the flight.

She is showing me _________________________________________.

7. Did the school tell us what we should bring along on the trip?

Did the school tell us _______________________________________.

8. Amy can’t decide who she wants to travel with on her holiday to Bản Giốc Waterfall.

Amy can’t decide __________________________________________.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Your friends visited a natural wonder last year. You want to visit the place this year. Ask him/her questions to get the information you want.

(Bạn bè của bạn đã đến thăm một kỳ quan thiên nhiên vào năm ngoái. Bạn muốn đến thăm nơi này trong năm nay. Hãy hỏi anh ấy/cô ấy những câu hỏi để có được thông tin bạn muốn.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Wh-question words before to-infinitives

4. Rewrite the sentences using Wh-question words + to-infinitive.

(Viết lại câu sử dụng từ hỏi Wh + to-infinitive.)

1. Trang and I don't know how we can reach the Côn Đảo Islands.

Trang and I don't know how to reach the Côn Đảo Islands

2. Please tell me where I can buy a good digital camera.

Please tell me _________________________________

3. Maggie isn't sure where she should go on holiday this year.

Maggie isn't sure __________________________________

4. Do you know who we should contact for a package holiday?

Do you know ______________________________________?

5. My grandpa wants to know when he should arrive at the airport.

My grandpa wants to know ______________________________

6. I'm wondering what I should make for dinner this evening.

I'm wondering ____________________________________

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3 Read the Grammar box. Underline question words before to-infinitive verbs in the text in Exercise 2.

(Đọc hộp ngữ pháp. Gạch chân các từ để hỏi trước động từ nguyên thể có to trong bài tập 2.)

Grammar                                                   Question words before to-infinitive verbs
(Ngữ pháp)                                                  (Các từ để hỏi trước động từ to-infinitive)

Question words can be used before to-infinitive verbs to form a question or to express uncertainty or curiosity about an action. For example:

(Các từ để hỏi có thể được dùng trước động từ to infinitive để tạo thành một câu hỏi hoặc để diễn tả sự không chắc chắn hay tò mò về một hành động. Ví dụ:)
I don’t know what to do to protect the environment.

(Tôi không biết phải làm gì để bảo vệ môi trường.)
She doesn’t know where to go for her summer vacation.

(Cô ấy không biết đi đâu vào kỳ nghỉ hè của mình.)
They are not aware of when to leave for the party.

(Họ không biết khi nào nên rời khỏi bữa tiệc.)
The presentation is coming. I don’t know how to start.

(Buổi thuyết trình đang đến. Tôi không biết phải bắt đầu như thế nào.)

 

Xem lời giải >>
Bài 14 :

4 Complete the sentences with what, how, when or where.
(Hoàn thành các câu với what, how, when hoặc where.)

1 This factory is polluting so much, I don't know                to convince the owners to change.
2 I want to reduce my carbon footprint, but I'm not sure                to start.
3 Help! I found an injured bird, I don't know                to do!
4 Help me decide                to go on a vacation. Weekends or weekdays?
5 Do you know                to properly dispose of electronic waste?
6 My family and I want to reduce our plastic use, but we don't know                to start.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

5 Rewrite sentences using question words and to-infinitive verbs.

(Viết lại câu sử dụng từ để hỏi và động từ to-V)
1 There are so many injured people after the earthquake. We don’t know who we should support.

(Có rất nhiều người bị thương sau trận động đất. Chúng tôi không biết nên ủng hộ ai.)
2 I have so many old electronics in my house, but I don't know where I should bring to for recycling.

(Nhà tôi có rất nhiều đồ điện tử cũ nhưng không biết nên mang đi đâu để tái chế.)
3 Can you tell me what sustainable materials I should use for my home?

(Bạn có thể cho tôi biết tôi nên sử dụng những vật liệu bền vững nào cho ngôi nhà của mình không?)
4 My office generates so much waste, I don't know how I can reduce it.

(Văn phòng của tôi tạo ra quá nhiều rác thải, tôi không biết làm cách nào để giảm bớt nó.)
5 I want to start a vegetable garden, but I don't know what I should do to keep pests away.

(Tôi muốn bắt đầu một vườn rau, nhưng tôi không biết mình nên làm gì để tránh xa sâu bệnh.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Choose A, B, C, or D to complete each sentence.

They don’t know _____ to preserve the natural beauty of their region.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

4. Choose A, B, C, or D to complete each sentence.

(Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

1. They don’t know _____ to preserve the natural beauty of their region.

A. what                                   B. who                                     C. where                                     D. how

2. My classmates didn’t understand _____ to do.

A. what                                   B. who                                     C. where                                     D. how

3. Tell me _____ to press the button.

A. what                                   B. when                                   C. who                                     D. where

4. My neighbour asked me _____ to use the dishwasher.

A. what                                   B. why                                     C. how                                     D. which

5. The rules didn’t specify _____ to speak to in case of an emergency.

A. what                                   B. who                                     C. where                                     D. how

6. My parents don’t know _____ to put the big sofa.

A. what                                   B. who                                     C. where                                     D. how

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Question words before to-infinitive

3. Choose the correct question words. (Chọn từ để hỏi đúng.)

1. Can you tell me what/when to do to improve my English?

2. I'm not sure whom/how to ask for help.

3. Do you know where/what to find Mary's blog?

4. Have you learned when/how to use this software before?

5. The teacher is telling her students what/when to hand in their projects.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

4. Complete the sentences with to-infinitive of the verbs in the box.

(Hoàn thành câu với to-infinitive của động từ trong khung.)

book    pronounce       buy      ask       learn    fix

improve           deal        handle          contact

 

1. I'm not sure how to deal with these complaints.

2. Can you explain how ________ this word correctly?

3 Do you know where ________ tickets for the concert?

4. Tell me how ________ difficult situations at work.

5. Have you considered when ________ coding for your job?

6. I wonder whether ________ the boss for a raise or not.

7. Can you tell me where ________ this cheesecake?

8. Do you know who ________ in case of an emergency?

9. Tell me how ________ my writing skills.

10. Have you figured out how ________ the issue with your computer?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

3. Complete the sentences with to-infinitive of the verbs in the box.

trust    invest   book ask     go       pursue

cook     start   wear

When to start the project depends on various factors.

1. We are still discussing where _____ on vacation this year.

2. What _____ for dinner is always a tough decision.

3. Some children still wonder why _____ further education.

4. We haven't found out whom _____ with this secret.

5. Can you recommend what _____ to the graduation party?

6. He needs to make a decision on where _____ his savings.

7. Do you know who _____ for advice in this situation?

8. My father is considering when _____ the flights for our trip.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

5. Order the phrases to make meaningful questions and answer them.

(Sắp xếp các cụm từ để tạo thành câu hỏi có ý nghĩa và trả lời chúng.)

improve time / know how to / management skills? / Do you

=> Do you know how to improve time management skills?

1. me why to / for a term? / consider studying abroad / Can you tell

2. who to approach / Do you know / on writing a / for guidance / good essay?

3. recommend where to / Can you / party next week? / celebrate our year-end

4. tell me who / before using the hall? / to ask for permission / Can you

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Wh-question words before to-infinitives

8. Fill in each gap with what, who, how, where or when.

(Điền vào mỗi chỗ trống what, who, how, where hoặc when.)

1. I don’t know _______ to contact about my lost suitcase.

2. Have you got any ides about _______ to stay in Barbados?

3. Oliver’s uncle taught him _______ to go scuba diving.

4. I’m not sure _______ to pack for my holiday. Should I bring warm clothes?

5. Can you tell me _______ to show my ticket to?

6. I don’t know _______ to print my boarding pass. Can you help me?

7. Did you decide _______ to go on holiday this year? Would you like to come back to Việt Nam?

8. Can I ask you _______ to wear on the safari tomorrow?

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Wh-question words before to-infinitives

(Từ để hỏi wh trước to- động từ nguyên thể)

1. Fill in the gaps with who, where, when, what or how.

1. I don't know _______ to book a flight online, so I'm asking a travel agent.

2. Susie can't decide _______ to book a flight to go on holiday this summer. There are many fascinating destinations.

3. We aren't sure _______ to talk to about booking accommodation for our trip.

4. Elena reminds me ______ to leave for the airport, so I won't miss my flight.

5. They asked the tour guide ________ bring for their trip to the canyon.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

9. Rewrite the sentences using Wh-question words + to-infinitives.

(Viết lại câu sử dụng từ hỏi Wh + to-infinitives.)

1. Josie isn’t sure what she should do first in Hà Nội.

______________________________________________________________

2. Can you tell me who I should call about canceling the trip?

______________________________________________________________

3. Matt doesn’t know when he should leave for the airport.

______________________________________________________________

4. Trung is asking me what he can do during his holiday in London.

______________________________________________________________

5. My friends want to know how they can get to Rainbow Mountain.

______________________________________________________________

6. The tourist asked me how she should travel to northern Việt Nam.

______________________________________________________________

7. Beth is wondering who she should invite to her birthday party.

______________________________________________________________

8. We don’t know where we should spend the last day of our holiday.

______________________________________________________________

Xem lời giải >>
Bài 25 :

2. Rewrite the sentences using Wh-question words + to-infinitives.

(Viết lại câu sử dụng từ để hỏi wh + to – V.)

1.  We can't decide what we are going to do for our holiday this year.

(Chúng tôi không thể quyết định xem mình sẽ làm gì trong kỳ nghỉ năm nay.)

We can't decide what to do for our holiday this year.

(Chúng tôi không thể quyết định nên làm gì cho kỳ nghỉ năm nay.)

2. Jenny asked who she could talk to about the facilities at the hotel.

(Jenny hỏi cô ấy có thể nói chuyện với ai về cơ sở vật chất tại khách sạn.)

Jenny asked _____________________.

3. Please tell me where we can find the hiking path to Victoria Falls.

(Xin vui lòng cho tôi biết nơi chúng tôi có thể tìm thấy con đường đi bộ đến Thác Victoria.)

Please tell me ___________________.

4. We wanted to know how we can book our accommodation online.

(Chúng tôi muốn biết làm cách nào để có thể đặt chỗ ở trực tuyến.)

We wanted to know ______________.

5. Can you tell me when I should visit Paricutin Volcano for the best views?

(Bạn có thể cho tôi biết khi nào tôi nên tham quan Núi lửa Paricutin để có tầm nhìn đẹp nhất không?)

Can you tell me __________________.

6. Katy doesn't know where she can find a cheap flight online.

(Katy không biết có thể tìm chuyến bay trực tuyến giá rẻ ở đâu.)

Katy doesn't know ________________.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

1. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1. The local government doesn't know _______ to do with the waste from a factory in the neighbourhood.

a. what

b. where

c. who

d. when

2. She is not aware of _______ she can communicate with to solve the environmental problems in the community.

a. what

b. where

c. when

d. who

3. Can you tell me _______ to discard these plastic bottles? Should I go to the recycling centre?

a. what

b. where

c. who

d. when

4. There is a blackout in my house. I don't know _______ to do with my work. I have a deadline tomorrow.

a. what

b. how

c. who

d. when

5. Is there any idea of _______ to dispose electronic waste? Do we have to send it somewhere?

a. why

b. how

c. who

d. when

Xem lời giải >>
Bài 27 :

2. Read the text. Circle the correct option.

(Đọc văn bản. Khoanh tròn lựa chọn đúng.)

If you do not know what to do with your clothes, here are a few tips for you:

1. You can swap your old clothes with your friends. Do you know who/when/where/what to swap with?

2. You can trade your clothes for cash at a local market. Do you know what/when/who/where to go?

3. You can donate your clothes to charity. Do you know who/what/where/when to do?

4. You can repair instead of replacing your wardrobe with new clothes. Do you know how/ where/who/what to do it?

5. You can send your clothes to recycling spots in your community. Do you know how/where/ when/what to go to?

Xem lời giải >>
Bài 28 :

3. Write the sentences based on the given words.

(Viết câu dựa trên những từ cho sẵn.)

1. We/not/know/who/support/ next campaign.

________________________________________________________________

2. I/not confident/how/reduce / carbon footprint/ our city.

________________________________________________________________

3. Teenagers / often wonder / what/do/future careers.

________________________________________________________________

4. Jack/cannot / decide / whether / recycle / or / dispose / these plastic bags.

________________________________________________________________

5. She asked/how/use/washing machine / her own house.

________________________________________________________________

Xem lời giải >>
Bài 29 :

4. Re-write sentences using question words and to-infinitive verbs.

(Viết lại câu sử dụng từ để hỏi và động từ nguyên thể có to.)

1. Many countries are struggling about what they should do to protect endangered animals.

________________________________________________________________

2. "When should we clean up the river near our house, Bình?", Trúc Anh asked.

________________________________________________________________

3. Tú Anh does not know where she could send her old clothes to recycle.

________________________________________________________________

4. Local people are wondering when they can use the sky train to travel around the city.

________________________________________________________________

5. I am not clear about different ways to save water.

________________________________________________________________

6. We must find out what we will do to protect our city from air pollution.

________________________________________________________________

Xem lời giải >>
Bài 30 :

4. Circle the best option.

(Khoanh tròn phương án tốt nhất.)

1. I have no idea where/who/what/when to talk to to solve this problem.

2. I'm new to this area so villagers told me when/how/where/who to clean up the river. There are four steps in the process.

3. Nga isn't sure what/when/where/how much she can support to protect the environment.

4. Do you have any ideas how/what/when/ where to do to recycle this bottle?

5. The driver didn't know whether/what/ when/how to call the police or not.

Xem lời giải >>