Đề bài

Choose the best option to complete each sentence.

Câu 1 :

9. When we go out, my dad always carries the _________ bag of all.

  • A

    heavy

  • B

    heavier

  • C

    heaviest

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

9.

Kiến thức: So sánh nhất

Giải thích:

So sánh nhất với tính từ ngắn: the + adj_est + N

When we go out, my dad always carries the heaviest bag of all.

(Khi chúng tôi ra ngoài, bố tôi luôn mang theo chiếc túi nặng nhất.)

Chọn C

Câu 2 :

10. I’m writing _________ poem. _________ poem is about 3Rs.

  • A

    a/ The

  • B

    a/ A

  • C

    an/ The

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

10.

Kiến thức: Mạo từ

Giải thích:

Lần đầu tiên nhắc đến danh từ “poem” (bài thơ) => dùng mạo từ chưa xác định “a/ an”

Chữ cái đầu là phụ âm “p” => dùng mạo từ “a”

Lần tiếp theo nhắc đến bài thơ dùng mạo từ xác định “the”

I’m writing a poem. The poem is about 3Rs.

(Tôi đang viết một bài thơ. Bài thơ nói về 3Rs.)

Chọn A

Câu 3 :

11. Fansipan Peak is ________ than Son Tra Mountain.

  • A

    more high

  • B

    higher

  • C

    highest

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

11.

Kiến thức: So sánh hơn

Giải thích:

So sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + be + adj_er + than + S2

Fansipan Peak is higher than Son Tra Mountain.

(Đỉnh Fansipan cao hơn núi Sơn Trà.)

Chọn B

Câu 4 :

12. When you create new products from used materials, you are _________.

  • A

    recycling

  • B

    reducing

  • C

    reusing

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

12.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

recycling (V_ing): tái chế

reducing (V_ing): giảm

reusing (V_ing): tái sử dụng

When you create new products from used materials, you are recycling.

(Khi bạn tạo ra các sản phẩm mới từ các vật liệu đã qua sử dụng, bạn đang tái chế.)

Chọn A

Câu 5 :

13. My home robot can _________ clothes for me.

  • A

    plant

  • B

    water 

  • C

    iron

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

13.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

plant (v): trồng (cây)

water (v): tưới nước

iron (v): là, ủi (quần áo)

My home robot can iron clothes for me.

(Robot nhà tôi có thể ủi quần áo cho tôi.)

Chọn C

Câu 6 :

14. When I have free time, I like to _________ the Internet.

  • A

    go

  • B

    surf

  • C

    play

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

14.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

go (v): đi

surf (v): lướt

play (v): chơi

When I have free time, I like to surf the Internet.

(Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thích lướt mạng Internet.)

Chọn B

Câu 7 :

15. In the future, robots can work as a _________ to keep our house safe.

  • A

    watch

  • B

    guard

  • C

    viewer

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

15.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

watch (n): đồng hồ đeo tay

guard (n): người bảo vệ

viewer (n): người xem

In the future, robots can work as a guard to keep our house safe.

(Trong tương lai, robot có thể hoạt động như một người bảo vệ để giữ nhà của chúng ta an toàn.)

Chọn B

Câu 8 :

16. If you come to Vietnam, don’t forget to try its_________ street food.

  • A

    tasty

  • B

    easy

  • C

    helpful

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

16.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

tasty (adj): ngon

easy (adj): dễ

helpful (adj): hữu ích

If you come to Vietnam, don’t forget to try its tasty street food.

(Nếu bạn đến Việt Nam, đừng quên thử những món ăn đường phố ngon tuyệt.)

Chọn A

Câu 9 :

17. Oh no, these are my pencils. _________ are over there!

  • A

    You

  • B

    Your

  • C

    Yours

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

17.

Kiến thức: Đại từ nhân xưng

Giải thích:

You : bạn => đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ

Your: của bạn => tính từ sở hữu luôn đi kèm danh từ ở phía sau

Yours: những thứ của bạn => đại từ sở hữu thay thế cho “tính từ sở hữu + danh từ” để tránh lặp lại danh từ => yours = your pencils: những cái (bút chì) của bạn

Oh no, these are my pencils. Yours are over there!

(Ồ không, đây là những cái bút chì của tôi. Những cái của bạn ở đằng kia!)

Chọn C

Câu 10 :

18. Kate: How ___________ do you play computer games? - Nick: Two or three times a week.

  • A

    often

  • B

    many

  • C

    long

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

18.

Kiến thức: Câu hỏi với "how"

Giải thích:

often: thường => How often: thường xuyên như thế nào

many: nhiều => How many + N đếm được dạng số nhiều: Bao nhiêu

long: dài => How long: Bao lâu/ Dài bao nhiêu

Kate: How often do you play computer games? - Nick: Two or three times a week.

(Kate: Bạn có thường xuyên chơi game trên máy tính không? - Nick: Hai hoặc ba lần một tuần.)

Chọn A