Put the verbs in brackets in the correct form.
5. Refrigerators (be)
invented in 1834.
Đáp án:
5. Refrigerators (be)
invented in 1834.
5.
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết: “in 1834” (năm 1834) => chia thì quá khứ đơn
Câu bị động thì quá khứ đơn với động từ “be”: S số nhiều + were + P2
Refrigerators were invented in 1834.
(Tủ lạnh được phát minh vào năm 1834.)
Đáp án: were
6. Space robot can (help)
scientists to explore other planets.
Đáp án:
6. Space robot can (help)
scientists to explore other planets.
6.
Kiến thức: To V/ V_ing
Giải thích:
Cấu trúc: S + can + V nguyên thể: Ai đó có thể làm gì
Space robot can help scientists to explore other planets.
(Robot không gian có thể giúp các nhà khoa học khám phá các hành tinh khác.)
Đáp án: help
7. If there is no water, plants (die)
.
Đáp án:
7. If there is no water, plants (die)
.
7.
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V nguyên thể
Diễn tả một điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
If there is no water, plants will die.
(Nếu không có nước, cây cối sẽ chết.)
Đáp án: will die
8.
you
on Mars in the future?
Đáp án:
8.
you
on Mars in the future?
8.
Kiến thức: Thì tương lai đơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết: “in the future” (trong tương lai) => chia thì tương lai đơn
Diễn tả một hành động có thể sẽ xảy ra trong tương lai
Câu hỏi Yes/ No thì tương lai đơn: Will + S + V nguyên thể + …?
Will you live on Mars in the future?
(Bạn sẽ sống trên sao Hỏa trong tương lai chứ?)
Đáp án: Will - live