Use the given words or phrases to make complete sentences.
34. I / be / nervous / because / I / receive / exam results / tomorrow.
.
Đáp án:
.
34.
Kiến thức: Các thì tương lai
Giải thích:
Câu khẳng định thì hiện tại đơn với động từ “be”: I + am + tính từ/ cụm danh từ/ …
Dấu hiệu nhận biết: “tomorrow” (ngày mai) => chia tương lai đơn, tương lai gần, hiện tại tiếp diễn
Câu khẳng định thì tương lai đơn: S + will + V nguyên thể
Câu khẳng định thì tương lai gần: I + am going to + V nguyên thể
Câu khẳng định thì hiện tại tiếp diễn: I + am + V_ing
Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai
Đáp án: I am nervous because I will receive the exam results tomorrow./I am nervous because I am going to receive the exam results tomorrow./I am nervous because I am receiving the exam results tomorrow.
(Tôi lo lắng vì tôi sẽ nhận được kết quả thi vào ngày mai.)
35. We / look forward / visit / Empire State Building / Saturday.
.
Đáp án:
.
35.
Kiến thức: Cụm động từ “look forward to” và thì trong tương lai
Giải thích:
Cấu trúc: S số nhiều + look forward to + V_ing: Ai đó mong ngóng làm gì
Câu khẳng định thì hiện tại đơn: S số nhiều + V nguyên thể
Câu khẳng định thì hiện tại tiếp diễn: S số nhiều + are + V_ing
Đáp án: We are looking forward to visiting the Empire State Building on Saturday./We look forward to visiting the Empire State Building on Saturday./We are looking forward to visiting the Empire State Building next Saturday./We look forward to visiting the Empire State Building next Saturday.
(Chúng tôi rất mong được đến thăm tòa nhà Empire State vào thứ bảy./Chúng tôi rất mong được đến thăm tòa nhà Empire State vào thứ bảy tới.)