Listen and number.
a.
b.
c.
d.
e.
a.
b.
c.
d.
e.
Bài nghe:
1. Woman: Look, Tom! There is a sign over there.
Boy: What does that sign mean?
Woman: It means “Turn right.”
Boy: I see. “Turn right.”
2. Woman: There is a new sign. Look!
Boy: You’re right. What does that sign mean?
Woman: It means “Do not enter.”
Boy: Wow.
3. Boy: Ah, Mom. I know that sign.
Woman: What does that sign mean?
Boy: It means “Turn left.”
Woman: You’re right. Well done.
4. Boy: Ah, I know it. It means “No parking.”
Woman: No, Tom.
Boy: What does that sign mean?
Woman: It means “Stop".
5. Woman: Look at that sign, Tom.
Boy: What does it mean?
Woman: It means “Turn left.” Ah, sorry.
It means “No parking.”
Boy: I remember it. It means “No parking.”
Tạm dịch:
1. Người phụ nữ: Nhìn kìa, Tom! Có một biển báo ở đó.
Cậu bé: Biển bảo đó có ý nghĩa gì ạ ?
Người phụ nữ: Nó có nghĩa là “Rẽ phải.”
Chàng trai: Tôi hiểu rồi. "Rẽ phải."
2. Người phụ nữ: Có một biển báo mới. Nhìn kìa con!
Chàng trai: Mẹ nói đúng. Biển báo đó có ý nghĩa gì vậy ạ?
Người phụ nữ: Có nghĩa là “Không được vào” đó.
Chàng trai: Ồ.
3. Cậu bé: À, mẹ ơi. Con biết biển báo đó.
Người phụ nữ: biển báo đó có ý nghĩa gì?
Cậu bé: Nó có nghĩa là “Rẽ trái.”
Người phụ nữ: Đúng rồi con. Giỏi lắm.
4. Chàng trai: À, con biết rồi. Nó có nghĩa là "Không có bãi đậu xe."
Người phụ nữ: Không phải đâu, Tom.
Cậu bé: Biển báo đó có ý nghĩa gì ạ?
Người phụ nữ: Nó có nghĩa là “Dừng lại” con ạ.
5. Người phụ nữ: Hãy nhìn biển báo đó kìa, Tom.
Chàng trai: Nó có nghĩa là gì ạ?
Người phụ nữ: Nó có nghĩa là “Rẽ trái.” Ồ xin lỗi. Nó có nghĩa là "Không có bãi đậu xe."
Chàng trai: Con nhớ rồi. Nó có nghĩa là "Không đỗ xe."