Write the correct forms of the words in brackets.
16. She likes listening to music on her
when she is doing her homework. (SPEAK)
Đáp án:
16. She likes listening to music on her
when she is doing her homework. (SPEAK)
Kiến thức: Từ loại
16. Phía trước có đại từ sở hữu “her”=> vị trí còn trống cần điền một danh từ.
speak (v): nói
speaker (n): loa.
She likes listening to music on her speaker when she is doing her homework.
(Cô ấy thích nghe nhạc trên loa khi làm bài tập về nhà.)
Đáp án: speaker
17. The sun slowly went down below the horizon, creating a beautiful
. (SUN)
Đáp án:
17. The sun slowly went down below the horizon, creating a beautiful
. (SUN)
17. Vị trí còn trống cần điền một danh từ đứng sau tính từ “beautiful”.
sun (n): mặt trời
sunset (n): hoàng hôn
The sun slowly went down below the horizon, creating a beautiful sunset.
(Mặt trời từ từ lặn xuống phía dưới đường chân trời tạo nên cảnh hoàng hôn tuyệt đẹp.)
Đáp án: sunset
18. Reading novels is a healthy and interesting form of
. (ENTERTAIN)
Đáp án:
18. Reading novels is a healthy and interesting form of
. (ENTERTAIN)
18. Phía trước có cụm “form of” => vị trí còn trống cần điền một danh từ để tạo thành cụm hoàn chỉnh “form of entertainment”: hình thức giải trí.
entertain (v): giải trí
entertainment (n): giải trí
Reading novels is a healthy and interesting form of entertainment.
(Đọc tiểu thuyết là một hình thức giải trí lành mạnh và thú vị.)
Đáp án: entertainment
19. She broke down when she found out her boyfriend was not
in her anymore. (INTEREST)
Đáp án:
19. She broke down when she found out her boyfriend was not
in her anymore. (INTEREST)
19. Vị trí còn trống cần một tính từ để tạo thành cụm “be (not) interested in”: (không) thích thú với.
interest (n): mối quan tâm
interested (adj): thích thú, quan tâm
She broke down when she found out her boyfriend was not interested in her anymore.
(Cô suy sụp khi biết bạn trai không còn quan tâm đến mình nữa.)
Đáp án: interested
20. The
of the series “Man vs. Wild” is full of hard work and risks. (PRODUCE)
Đáp án:
20. The
of the series “Man vs. Wild” is full of hard work and risks. (PRODUCE)
20. Vị trí còn trống cần một danh từ đứng giữa từ “the” và từ “of”.
produce (v): sản xuất
production (n): sản xuất
The production of the series “Man vs. Wild” is full of hard work and risks.
(Quá trình sản xuất loạt phim “Man vs. Wild” đầy vất vả và rủi ro.)
Đáp án: production