Đề bài

Match.

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

I play volleyball at break time.

I play table tennis at break time.

I chat with my friend at break time.

I play basketball at break time.

I play badminton at break time.

Đáp án

1. 

I chat with my friend at break time.

2. 

I play basketball at break time.

3. 

I play table tennis at break time.

4. 

I play badminton at break time.

5. 

I play volleyball at break time.

Phương pháp giải :

 I _____ at break time. (Mình ______ vào giờ giải lao.)

Lời giải chi tiết :

1. I chat with my friend at break time.

(Mình nói chuyện với bạn vào giờ giải lao.)

2. I play basketball at break time.

(Mình chơi bóng rổ vào giờ giải lao.)

3. I play table tennis at break time.

(Mình chơi bóng bàn vào giờ giải lao.)

4. I play badminton at break time.

(Mình chơi cầu lông vào giờ giải lao.)

5. I play volleyball at break time.

(Mình chơi bóng chuyền vào giờ giải lao.)