Đề bài

Cho hình vẽ sau biết a // b. Tính số đo góc ACB 

  • A.

    900

  • B.

    880

  • C.

    920

  • D.

    980

Phương pháp giải :

+ Áp dụng tính chất: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

+ Áp dụng tính chất hai đường thẳng song song.

Lời giải chi tiết :

Kẻ đường thẳng d đi qua C, song song với đường thẳng a.

Vì d // a, mà a // b nên d // b ( đường thẳng song song với 1 trong 2 đường thẳng song song thì cũng song song với đường thẳng còn lại)

Vì a // d nên \(\widehat {{A_1}} = \widehat {{C_1}}\) ( 2 góc so le trong), mà \(\widehat {{A_1}} = 30^\circ  \Rightarrow \widehat {{C_1}} = 30^\circ \)

Vì d // b nên \(\widehat {{B_1}} = \widehat {{C_2}}\) ( 2 góc so le trong), mà \(\widehat {{B_1}} = 62^\circ  \Rightarrow \widehat {{C_2}} = 62^\circ \)

Mà \(\widehat {ACB} = \widehat {{C_1}} + \widehat {{C_2}}\) nên \(\widehat {ACB}= 30^\circ  + 62^\circ  = 92^\circ \)

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho hình vẽ:

Biết \(\widehat {CF{\rm{E}}} = {55^0},\,\widehat {{E_1}} = {125^0}\) . Khi đó:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho hình vẽ sau, biết \(x//y\) và \(\widehat {{M_1}} = {55^0}\). Tính \(\widehat {{N_1}}\).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho hình vẽ sau:

Biết \(a\,//\,b,\,\widehat {{A_1}} - \widehat {{C_1}} = {40^0}\). Tính \(\widehat {{A_2}},\,\widehat {{C_2}}\).

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho hình vẽ sau, biết \(a//b\) và \(\widehat {{A_1}} = {100^0}\). Tính $\widehat {{B_1}},\widehat {{B_2}}$.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho hình vẽ sau:

Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho hình vẽ sau:

Biết \(a \bot d,\,b \bot d,\,\widehat {A{\rm{D}}F} = {72^0}\). Tính \(\widehat {DFB}\).

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho hai đường thẳng $a$  và $b$  cùng vuông góc với đường thẳng $c,$ $c$ vuông góc với $a$  tại $M$  và vuông góc với $b$  tại $N.$ Một đường thẳng $m$ cắt $a,b$ tại $A,B.$ Biết \(\widehat {ABN} - \widehat {MAB} = 40^\circ \). Số đo góc $BAM$  là:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho hình vẽ sau:

Biết \(a//\,b,\,\widehat {BC{\rm{D}}} = {120^0}\) và $a \bot AB$.  Kết luận nào sau đây là đúng: 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hình vẽ sau:

Biết \(AB \bot a,\,AB \bot b,\,\widehat {BFH} = {50^0}\). Tính \(\widehat {AHF}\).

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho hình vẽ sau. Tính số đo góc \(BAD.\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho hình vẽ sau:

Biết \(a \bot y,\,b \bot y,\,\widehat {{A_1}} - \widehat {{B_1}} = {40^0}\). Tính \(\widehat {{B_1}}\).

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho hình vẽ sau biết $AD//BC.$  Tính \(\widehat {AGB}.\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho hình vẽ sau:

Biết \(\widehat {xAC} = {35^0},\,\widehat {CBy} = {45^0}\) và \(\widehat {ACB} = {80^0}.\) Khi đó chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho hình vẽ sau

Biết \(ME//N{\rm{D}},\,\widehat {EM{\rm{O}}} = {30^0},\,\widehat {DNO} = {150^0}\). Tính \(\widehat {MON}\) .

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho hình 21 biết \(a \bot c\) và \(b \bot c\), đồng thời \(2\widehat {{C_4}} = 3\widehat {{D_5}}.\) Tìm số đo \(\widehat {{D_5}}.\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Qua điểm M ở ngoài đường thẳng a cho trước, vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho hình vẽ sau, biết \(x//y\) và \(\widehat {{M_1}} = {55^0}\). Tính \(\widehat {{N_1}}\).

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho hình vẽ sau, biết \(a//b\) và \(\widehat {{A_1}} = {100^0}\). Tính \(\widehat {{B_1}},\widehat {{B_2}}\).

Xem lời giải >>