Đề bài

Số nào sau đây là 1 số vô tỉ?

  • A.

    0

  • B.

    Căn bậc hai số học của 15

  • C.

    Căn bậc hai số học của 16

  • D.

    Căn bậc hai số học của 0,25

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tìm căn bậc hai số học của các số.

Lời giải chi tiết :

Số 0 không là số vô tỉ

Ta có: 16 = 42 nên 4 là căn bậc hai số học của 16.

0,25 = (0,5)2 nên 0,5 là căn bậc hai số học của 0,25.

Căn bậc hai số học của 15 là \(\sqrt {15} \) là 1 số thập phân vô hạn không tuần hoàn nên là số vô tỉ.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tính \(\sqrt {49} \)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

So sánh hai số \(\sqrt {9.16} \) và \(\sqrt 9 .\sqrt {16} \)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Một bạn học sinh làm như sau $5\mathop  = \limits_{\left( 1 \right)} \sqrt {25} \mathop  = \limits_{\left( 2 \right)} \sqrt {16 + 9} \mathop  = \limits_{\left( 3 \right)} \sqrt {16}  + \sqrt 9 \mathop  = \limits_{\left( 4 \right)} 4 + 3\mathop  = \limits_{\left( 5 \right)} 7$ . Chọn kết luận đúng.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tìm \(x \in \mathbb{Q}\) biết \({x^2} = 225\).

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tìm \(x\) thỏa mãn \(\sqrt {2x}  = 6\).

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Có bao nhiêu giá trị của \(x\) thỏa mãn \(\sqrt {2x + 3}  = 25\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

So sánh \(A = \sqrt 7  + \sqrt {15} \) và \(7.\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Số vô tỉ là số:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Số a có căn bậc hai số học là \(\dfrac{4}{9}\)

Tìm số a.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Bác Long cần lát nền 1 căn phòng có diện tích là 64 m2. Mỗi viên gạch bác định dùng để lát phòng có dạng hình vuông cạnh 40 cm. Biết mỗi viên gạch có giá 13 000 đồng. Tính số tiền bác cần dùng để mua gạch lát phòng?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tính: \(\sqrt {{{( - 3)}^2}} .\dfrac{2}{3} + \sqrt {{4^4}} .{\left( {\dfrac{3}{4}} \right)^2}\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Người ta dự định trồng hoa xung quanh mảnh đất hình vuông có diện tích là 196 m2. Biết hai cây liên tiếp cách nhau 50 cm. Tính số cây hoa trồng được.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tính giá trị của \(\sqrt {20}  - \sqrt {12} :\sqrt 3 \) rồi làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

So sánh: \(\sqrt {14}  + \sqrt 8 \) với \(\sqrt {50} \)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn \(\sqrt { - 3x + 2}  = 4\)

Xem lời giải >>