Đề bài

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Did the cat eat all of food?
Đáp án
Did the cat eat all of food?
Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta xác định danh từ “food” thuộc sở hữu của “the cat”.

“The cat” là danh từ số ít chỉ con vật nên tính từ sở hữu tương ứng là “its”

=> Did the cat eat all of its food?

Tạm dịch: Con mèo đã ăn hết thức ăn của nó chưa?

Đáp án: its

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Complete the sentences with the correct possessive forms.

(Hoàn thành câu với dạng sở hữu đúng.)

1 Thuc Anh is _______ cousin. (Mi)

2. This is the_______chair. (teacher)

3. Where is_______ computer? (Nick)

4. My_______motorbike is in the garden. (father)

5. My _______ bedroom 1s next to the living room. (brother)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Complete the sentences with the correct possessive adjectives.

(Hoàn thành các câu với các tính từ sở hữu đúng.)

1. I love cartoons. _________ favourite cartoon is Dragon Balls.

2. This book has your name on it. Is it _________ book?

3. The lion has three cubs. _________  cubs are playing under a big tree.

4. Do you know my friend Anna? _________ house is close to the park.

5. We are from Switzerland. _________  country is famous for chocolate.

 
Xem lời giải >>
Bài 3 :

Subject pronouns and possessive adjectives

(Đại từ đóng vai trò chủ ngữ và tính từ sở hữu)

3. Complete the table with the words in blue in the text on page 6.

(Hoàn thành bảng với các từ in màu xanh trong văn bản trang 6.)

Singular

Plural

Subject pronoun

Possessive adjective

Subject pronoun

Possessive adjective

I

my

we

(4)…………….

you

(1)……………

you

(5)…………….

he

she

it

(2)……………

(3)……………

its

they

(6)…………….

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Subject personal pronouns / Possessive adjectives

(Đại từ đóng vai trò chủ ngữ / Tính từ sở hữu)

Subject personal pronouns

(Đại từ đóng vai trò chủ ngữ)

Possessive adjectives

(Tính từ sở hữu)

I (tôi)

you (bạn)

he (anh ấy)

she (cô ấy)

it (nó)

we (chúng tôi)

you (các bạn)

they (họ)

my (của tôi)

your (của bạn)

his (của anh ấy)

her (của cô ấy)

its (của nó)

our (của chúng tôi)

your (của các bạn)

their (của họ)

 - Hi, I’m Helen.

(Chào, mình là Helen.)

- Hi! Helen. I’m Maria and this is my friend Nat.

(Chào Helen. Mình là Maria và đây là bạn mình Nat.)

1. Read the table. Then match the sentences.

(Đọc bảng. Sau đó nối các câu với nhau.)

1. I am Tony.

2. You're Australian.

3. He's Alan.

4. She's 12.

5. It's my book.

6. Paul and Mary are British.

a. Their teacher is Mr Brown.

b. Its colour is black.

c. His friend is Laura.

d. Your friend is Australian, too!

e. My friend is Eric.

f. Her name is Amy.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Complete the gaps with the correct subject pronoun or possessive adjective.

(Hoàn thành chỗ trống với đại từ chủ ngữ hoặc tính từ sở hữu đúng.)

1. Julie and I are friends. ____________ home is in London.

2. This is Mario and Lyn. ___________friend is Rosa.

3. We're Greek. ___________ friends are Greek, too.

4. This is Tom. ___________ is from Canada.

5. Jane is from the UK. ___________ is 10 years old.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Look at the pictures. Read the sentences (1-5) and choose the correct item. Then complete the gaps with the correct words (A-E).

(Nhìn các bức tranh. Đọc các câu (1-5) và chọn phương án đúng. Sau đó hoàn thành chỗ trống với các từ đúng (A-E).)

1. I'm Julie and this is her/my schoolbag.

2. This is Jake and this is his/your___________ .

3. I'm Anna and this is my/his brother Ben. This is your/our___________ .

4. This is Jessica and this is her/its___________ .

5. Tim and Paul are friends and this is your/their___________ .

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Object personal pronouns/ Possessive pronouns

(Đại từ đóng vai trò tân ngữ / Đại từ sở hữu)

 Look at me! It’s my cap. It’s mine.

(Nhìn mình nè! Đây là mũ của mình. Nó là của mình.)

3. Read the table. Then choose the correct item.

(Đọc bảng. Sau đó chọn phương án đúng.)

1. My/Mine coat is blue. Her/Hers is red.

2. These aren't their/theirs shoes. They are our/ours.

3. Look at him/his. He/His is wearing my/me scarf.

4. Your/Yours socks are green. Their/Theirs are orange.

5. These aren't her/hers jeans. They are my/mine.

6. This isn't me/my hat. It's your/yours.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

6. Study the Grammar C box. Choose the correct option.

(Nghiên cứu khung Grammar C. Chọn phương án đúng.)

Grammar C

Possessive adjectives (Tính từ sở hữu)

I

you

he

she

it

we

they

my

your

his

her

its

our

their

 1. My sister is ten. His/Her name is Kirsty.

(Em gái mình 10 tuổi. Tên của em ấy là Kirsty.)

2. We're at Greenwood School. Your / Our English teacher is Mrs. Smith

3. A: Hi! What are your / our names?

    B: I'm Todd and he's Dan.

4. Our two cats are great. Our / Their names are Fiona and Minka.

5. This is my friend from America. His / Her name is Tom.

6. Here's a photo of my dog. Its / Their name is Rocky.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

❖ Subject pronouns and possessive adjectives

(Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu)

5. Rewrite the sentences with the correct subject pronouns and possessive adjectives.

(Viết câu sử dụng đúng đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu.)

She is my cousin. (Sarah /I)

(Cô ấy là em họ của tôi.)

1.  ……....is...........birthday present. (The book / Peter)

2.  ………are……….parents. (Joe and Kim / Anya)

3.  ……….isn’t……....favourite food. (pizza / I) 

4.  …….....are......... friends. (You and I)/(Minh and Chau) 

5.  ............is……......favourite uncle. (Tom / you and I)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Subject personal pronouns/ Possessive adjectives

(Đại từ đóng vai trò chủ ngữ / Tính từ sở hữu)

7. Circle the correct item.

(Khoanh tròn vào mục đúng.)

1. This is Laura and this is she/her sister, Julie.

2. He/ His is Ben and this is he/his new schoolbag. Its / It colour is black.

3. Hi! I / My am Sarah. I'm in you/ your class at school.

4. Ed is I / my friend. His / He is from London.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

8. Write the correct possessive adjective.

(Viết đúng tính từ sở hữu.)

1. Her (she) notebook is blue.

(Cuốn sổ của cô ấy màu xanh lam.)

2. _____ (we) French lesson is in Room 15C.

3. _____  (I) friend is twelve years old.

4. _____  (they) desk is green.

5. _____ (he) favourite subject is Art.

6. It is _____ (you) cap.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

9. Fill in the correct subject personal pronoun or possessive adjective.

(Điền đúng đại từ nhân xưng hoặc tính từ sở hữu.)

1. This is Mark and this is ______ friend, Barry.

2. ______ 'm Jake and this is Tom. ______ are from the USA.

3. This is Julie. ______ bicycle is yellow.

4. John is our best friend. ______ is from Australia. This is______ guitar.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

9. Underline the correct word. 

(Gạch chân từ đúng.)

1 It's their/they camera. 

2 She/Her name is Jane. 

3 We/Our are American. 

4 Is John you/your cousin? 

5 This is I/my book. 

6 The colour of the book/The book's colour is blue. 

7 It's Mary's/Marys' scarf. 

8 I/My am from Russia.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

5. Complete the sentences with possessive pronouns.

(Hoàn thành các câu với đại từ sở hữu.)

1. Miss Jones is my (1) teacher. She's great.

(Cô Jones là giáo viên của tôi. Cô ấy rất tuyệt.)

2. Pedro isn't in _____ (we) class. He's fifteen.

3. Is Jacky _____ (you) friend?

4. Jo and Ann are sisters. Coco is _____ (they) dog.

5. My brother is ten. _____ (he) name is Ricky. 

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

5. Complete the passage with the possessive adjectives below.

 (Hoàn thành bài đọc với tính từ sở hữu thích hợp bên dưới)

my (x2)

his

her

our

its

their (x2)

We live in a small house in Hoi An. (1)_______ house is number 14. There’s a big tree in front of it. I can touch some of (2)________ branches from the window of (3)_______ room. In spring, new leaves come out, and I love (4)_______ green colour. They look so beautiful in the sun. My sister and (5)_______ friends often sit under the tree and play (6)________ favourite games. I sometimes join them, but I don’t play. I sit on the swing that (7)_______ father made. He’s a carpenter, and he loves (8)_____ job.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

 3. Choose the correct answers.

( Chọn đáp án đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>