Stay away from


Stay away from 

/steɪ əˈweɪ frɒm/ 

  • Tránh ra xa.

Ex: Stay away from that dog; it's dangerous.

(Tránh xa con chó đó; nó nguy hiểm.) 

  • Tránh xa, tránh liên quan đến.

Ex: I try to stay away from gossip and drama.

(Tôi cố gắng tránh xa lời đồn và những cuộc tranh cãi.)

  • Tránh làm gì đó.

Ex: Stay away from sugary drinks if you want to be healthy.

(Tránh uống đồ uống có đường nếu bạn muốn khỏe mạnh.)

Từ đồng nghĩa
  • Avoid /əˈvɔɪd/ 

(v): Tránh, né tránh

Ex: It's better to stay away from negative influences.

(Tốt hơn hết là tránh xa những ảnh hưởng tiêu cực.) 

  • Keep clear of /kiːp klɪr əv// 

(v): Tránh xa, tránh né

Ex: He decided to keep clear of any conflicts or controversies.

(Anh ấy quyết định tránh xa mọi xung đột hoặc tranh cãi.)

Từ trái nghĩa

Engage /ɪnˈɡeɪdʒ/ 

(v): Tham gia, liên quan

Ex: It's important to stay away from toxic relationships and engage in healthy ones.

(Quan trọng là tránh xa những mối quan hệ độc hại và tham gia vào những mối quan hệ lành mạnh.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm