See off


See (someone) off 

/siː ɔːf/ 

Tiễn đưa ai đi

Ex: We went to the airport to see my sister off.

(Chúng tôi đã đến sân bay để tiễn chị gái tôi đi.) 

Từ đồng nghĩa
  • Farewell /ˌfeəˈwel/ 

(n): Tạm biệt

Ex: Maria raised her hand in farewell.

(Maria giơ tay chào tạm biệt.) 

  • Escort someone off /deɪt/ 

(v): Hộ tống

Ex: He escorted his guests off after the party.

(Anh ấy hộ tống khách mời của mình ra đi sau buổi tiệc..)

Từ trái nghĩa

Welcome /ˈwɛlkəm/ 

(v): Chào đón

Ex: We welcomed our friend back home after his long trip.

(Chúng tôi chào đón bạn trở về nhà sau chuyến đi dài.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm