Sit about


Sit about 

/sɪt əˈbaʊt/

Ngồi không làm gì, lười biếng

Ex: Instead of sitting about all day, let's go for a walk.

(Thay vì ngồi lười biếng cả ngày, chúng ta hãy đi dạo một chút.)         

Từ đồng nghĩa

Idle /ˈaɪdl/

(v): Lười biếng

Ex: The workers were sitting about instead of working.

(Các công nhân đang lười biếng thay vì làm việc.)

Từ trái nghĩa

Act /ækt/

(v): Hành động

Ex: Instead of sitting about, let's do something productive.

(Thay vì lười biếng, hãy làm điều gì đó có ích.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm