Salt something away


Salt something away 

 /sɔlt ˈsʌmθɪŋ əˈweɪ/

Tiết kiệm, giữ tiền

Ex: They managed to salt away enough money for their dream vacation.

(Họ đã quản lý để tiết kiệm đủ tiền cho kỳ nghỉ mơ ước của họ.)         

Từ đồng nghĩa

Save /seɪv/

(v): Tiết kiệm

Ex: He has been salting away a portion of his salary each month for his future.

(Anh ấy đã tiết kiệm một phần của lương hàng tháng cho tương lai của mình.)

Từ trái nghĩa

Spend /spɛnd/

(v): Tiêu xài

Ex: Instead of salting money away, he tends to spend it all on unnecessary things.

(Thay vì tiết kiệm tiền, anh ta thường tiêu hết vào những thứ không cần thiết.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm