Kick in


Kick in 

/kɪk ɪn/

Bắt đầu hoạt động hoặc có hiệu lực, thường sau một thời gian chờ đợi hoặc lúc cần thiết.

Ex: The pain relief medication usually takes about 30 minutes to kick in.

(Thuốc giảm đau thường mất khoảng 30 phút để có hiệu quả.)

Từ đồng nghĩa

Take effect teɪk ɪˈfɛkt/

(v): Có hiệu lực

Ex: The medication will take effect within a few hours.

(Thuốc sẽ có hiệu lực trong vài giờ.)

Từ trái nghĩa

Cease /siːs/

(v): Ngừng

Ex: The rain is expected to kick in later today and cease

(Dự kiến mưa sẽ bắt đầu vào cuối ngày hôm nay và ngừng vào sáng mai.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm