Keep away from>
Keep away from
/kiːp əˈweɪ frɒm/
Giữ khoảng cách hoặc tránh xa ai đó hoặc cái gì đó
Ex: It's best to keep away from wild animals in their natural habitat.
(Tốt nhất là tránh xa các loài động vật hoang dã trong môi trường sống tự nhiên của chúng.)
- Avoid /əˈvɔɪd/
(v): Tránh né
Ex: He always tries to avoid conflicts and arguments.
(Anh ấy luôn cố gắng tránh né các xung đột và cuộc tranh luận.)
- Stay clear of /steɪ klɪər ɒv/
(v): Tránh xa, tránh né
Ex: The warning signs advise people to stay clear of the construction area.
(Biển cảnh báo khuyên mọi người tránh xa khu vực xây dựng.)
Approach /əˈprəʊtʃ/
(v): Tiếp cận, đến gần
Ex: The children cautiously approached the stray dog to offer it some food.
(Những đứa trẻ tiếp cận cẩn thận con chó lạc để cho nó ăn.)
- Keep on là gì? Nghĩa của keep on - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep up là gì? Nghĩa của keep up - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep up with là gì? Nghĩa của keep up with - Cụm động từ tiếng Anh
- Knock down là gì? Nghĩa của knock down - Cụm động từ tiếng Anh
- Knock out là gì? Nghĩa của knock out - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh