Knock out>
Knock out
/nɒk aʊt/
- Làm cho ai đó mất ý thức, thường là bằng cú đánh vào đầu
Ex: The powerful punch knocked him out, and he fell to the ground.
(Cú đấm mạnh khiến anh ta mất ý thức và ngã xuống đất.)
- Loại bỏ hoặc loại trừ ai đó hoặc cái gì đó khỏi một cuộc thi hoặc trò chơi
Ex: The unexpected injury knocked him out of the tennis tournament.
(Vì chấn thương bất ngờ mà anh ta bị loại khỏi giải quần vợt.)
Defeat /dɪˈfiːt/
(v): Đánh bại
Ex: The team defeated their opponents in the final match to win the championship.
(Đội đã đánh bại đối thủ trong trận chung kết để giành chức vô địch.)
Revive /rɪˈvaɪv/
(v): Hồi sinh, phục hồi
Ex: The medical team worked hard to revive the knocked-out boxer.
(Đội y tế làm việc chăm chỉ để hồi sinh võ sĩ bị mất ý thức.)
- Kick back là gì? Nghĩa của Kick back - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep something over là gì? Nghĩa của Keep something over - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep something off là gì? Nghĩa của Keep something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep something in là gì? Nghĩa của Keep something in - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep something back là gì? Nghĩa của Keep something back - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh