Have something on>
Have something on
/hæv ˈsʌmθɪŋ ɒn/
Có việc gì đó phải làm
Ex: I haven’t got anything on tomorrow, so I could see you then.
(Ngày mai tôi không có việc gì nên tôi có thể gặp bạn lúc đó.)
Busy /ˈbɪzi/
(v): Bận
Ex: Mr Haynes is busy with a customer at the moment.
(Hiện tại ông Haynes đang bận tiếp khách hàng.)
Free /fri:/
(v): Rảnh
Ex: I’m free next weekend.
(Cuối tuần sau tôi rảnh.)
- Hang around là gì? Nghĩa của Hang around - Cụm động từ tiếng Anh
- Hold out là gì? Nghĩa của Hold out - Cụm động từ tiếng Anh
- Hear of là gì? Nghĩa của Hear of - Cụm động từ tiếng Anh
- Have someone over là gì? Nghĩa của Have someone over - Cụm động từ tiếng Anh
- Hand something back là gì? Nghĩa của Hand something back - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh