Hand something over


Hand something over 

/hænd ˈsʌmθɪŋ ˈoʊvər/

Chuyển giao hoặc giao nộp một vật cho người khác, thường là theo yêu cầu hoặc do áp đặt.

Ex: The suspect was asked to hand over his weapon to the police.

(Kẻ nghi phạm được yêu cầu giao nộp vũ khí của mình cho cảnh sát.)

Từ đồng nghĩa

Surrender /səˈrɛndər/

(v): Đầu hàng.

Ex: The army general demanded that the rebels surrender their weapons.

(Tướng quân đòi hỏi các nổi dậy đầu hàng vũ khí của họ.)

Từ trái nghĩa

Retain /rɪˈteɪn/

(v): Giữ lại.

Ex: You can choose to retain ownership of the property and not hand it over to anyone else.

(Bạn có thể chọn giữ lại quyền sở hữu của tài sản và không giao nó cho ai khác.)

 


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm