Hand in>
Hand in
/hænd ɪn/
Nộp lại, gửi lại (tài liệu hoặc bài tập)
Ex: Please hand in your completed forms to the reception desk.
(Vui lòng nộp các biểu mẫu đã hoàn thành của bạn tại quầy lễ tân.)
Submit /səbˈmɪt/
(v): Nộp, gửi
Ex: Students are required to submit their essays by the deadline.
(Yêu cầu sinh viên nộp bài luận của họ đúng hạn.)
Keep /kiːp/
(v): Giữ, giữ lại
Ex: Don't forget to keep a copy of the document for yourself.
(Đừng quên giữ lại một bản sao của tài liệu cho bạn.)
- Hang on là gì? Nghĩa của hang on - Cụm động từ tiếng Anh
- Hang out là gì? Nghĩa của hang out - Cụm động từ tiếng Anh
- Hang up là gì? Nghĩa của hang up - Cụm động từ tiếng Anh
- Hold back là gì? Nghĩa của hold back - Cụm động từ tiếng Anh
- Hold up là gì? Nghĩa của hold up - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh