Batter something down


Batter something down  /ˈbætə(r) sʌmθɪŋ daʊn

Đập vỡ

Ex: The only way to get in was to batter the door down.

(Cách duy nhất để vào trong là đập vỡ cửa dưới)

Từ đồng nghĩa
  • Break st down  /breɪk st daʊn/

(v) Làm vỡ, ngưng hoạt động

Ex: Our car broke down and we had to push it off the road.

(Xe chúng tôi bị hỏng và chúng tôi phải đẩy nó ra khỏi đường)

  • Beat sth down  /biːt st daʊn/

(v)Làm tổn thương một cách nghiêm trọng bằng việc đánh họ

Ex: We saw pictures on the news of a bunch of kids beating down an older guy.

(Chúng tôi đã thấy những bức hình trên bản tin về một đám con nít cùng đánh một ông già).

 


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm