Put aside


Put aside 

/pʊt əˈsaɪd/ 

  • Để dành

Ex: She put aside some money every month for her future travel plans.

(Cô ấy để dành một số tiền hàng tháng cho kế hoạch du lịch trong tương lai.) 

  • Đặt sang một bên

Ex: Let's put our differences aside and focus on finding a solution.

(Hãy để những khác biệt sang một bên và tập trung vào việc tìm giải pháp.)

Từ đồng nghĩa
  • Save /seɪv/ 

(v): Để dành, tiết kiệm

Ex: They save some money each month for their children's education.

(Họ tiết kiệm một số tiền hàng tháng để dành cho việc giáo dục của con cái.) 

  • Disregard /ˌdɪsrɪˈɡɑːd/ 

(v): Không quan tâm đến, bỏ qua

Ex: You cannot disregard the fact that heart disease is the biggest killer in the western world.

(Bạn không thể bỏ qua thực tế rằng bệnh tim là kẻ giết người lớn nhất ở thế giới phương Tây.)

Từ trái nghĩa
  • Spend /spɛnd/ 

(v): Tiêu, chi tiêu

Ex: Instead of putting money aside, they tend to spend it all.

(Thay vì để dành tiền, họ có xu hướng tiêu hết mọi thứ.)

  • Consider /kənˈsɪdə(r)/ 

(v): Cân nhắc, suy nghĩ đến

 Ex: We need to consider how the law might be reformed.

(Chúng ta cần xem xét luật có thể được cải cách như thế nào.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm