Name after>
Name after
/neɪm ˈæftər/
- Đặt tên theo
Ex: They named their daughter after her grandmother.
(Họ đặt tên cho con gái theo tên của bà nội.)
- Đặt tên cho một cái gì đó lấy cảm hứng từ hoặc tôn vinh người hoặc vật khác.
Ex: The park was named after a famous historical figure.
(Công viên được đặt tên theo một nhân vật lịch sử nổi tiếng.)
Unnamed /ʌnˈneɪmd/
(v): không có tên / không được đặt tên
Ex: The mountain remained unnamed until a later expedition.
(Ngọn núi vẫn chưa có tên cho đến tận khi có một cuộc thám hiểm sau này.)
- Note down là gì? Nghĩa của Note down - Cụm động từ tiếng Anh
- Nut down là gì? Nghĩa của Nut down - Cụm động từ tiếng Anh
- Nose around là gì? Nghĩa của Nose around - Cụm động từ tiếng Anh
- Nod off là gì? Nghĩa của Nod off - Cụm động từ tiếng Anh
- Nail something down là gì? Nghĩa của Nail something down - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh