Chương 1 Hàm số lượng giác. Phương trình lượng giác

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản

I. Phương trình tương đương

Xem chi tiết

Lý thuyết Hàm số lượng giác và đồ thị

I. Hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn

Xem chi tiết

Lý thuyết Các phép biến đổi lượng giác

1. Công thức cộng

Xem chi tiết

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác

I. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Xem chi tiết

Lý thuyết Góc lượng giác

I. Khái niệm góc lượng giác

Xem chi tiết

Bài 1.29 trang 41

Trên một đường tròn có bán kính 8 cm, tìm độ dài của các cung có số đo lần lượt là:

Xem lời giải

Giải mục 1 trang 31, 32

Tập nghiệm của cặp phương trình sau có bằng nhau không?

Xem lời giải

Giải mục 1 trang 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27,28

Hàm số (fleft( x right) = {x^2}) có đồ thị như Hình 1.32.

Xem lời giải

Giải mục 1 trang 16, 17

Cho hai góc a và b, với (0 < b < a < pi ). Trên đường tròn lượng giác, xét các điểm (Pleft( {cos a;sin a} right)) và (Qleft( {cos b;sin b} right)).

Xem lời giải

Giải mục 1 trang 8, 9, 10, 11

Trên đường tròn lượng giác, gọi M và N lần lượt là điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo \(\frac{{9\pi }}{4}\) và \( - \frac{\pi }{6}\). Tìm tọa độ của M và N.

Xem lời giải

Giải mục 1 trang 2

Trong mỗi Hình 1.1a, 1.1b, 1.1c và 1.1d, điểm M di động trên đường tròn tâm O từ A đến B theo chiều mũi tên.

Xem lời giải

Bài 1.30 trang 41

Trên một đường tròn lượng giác, tìm điểm biểu diễn của các góc lượng giác có số đo sau:

Xem lời giải

Giải mục 2 trang 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38

Trong Hình 1.45, xét đường thẳng \(y = m\left( { - 1 \le m \le 1} \right)\) và đồ thị hàm số \(y = \sin x\).

Xem lời giải

Giải mục 2 trang 22, 23, 24, 25

Tính sin và côsin của góc lượng giác có số đo radian bằng x trong các trường hợp sau:

Xem lời giải

Giải mục 2 trang 17, 18

Nếu cho b = a trong các công thức: (sin (a + b) = sin acos b + cos asin b;)

Xem lời giải

Giải mục 2 trang 11, 12, 13, 14, 15

a) Từ định nghĩa của \(\sin \alpha \)và \(\cos \alpha \), hãy tính \({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha \). b) Từ định nghĩa của \(\tan \alpha \) và \(\cot \alpha \), hãy tính \(\tan \alpha .\cot \alpha \).

Xem lời giải

Giải mục 2 trang 3, 4, 5, 6, 7

a) Trên một đường tròn, cung nửa đường tròn có số đo bằng bao nhiêu radian? Góc ở tâm chắn cung nửa đường tròn có số đo bằng bao nhiêu radian? b) Từ đó tìm mối liên hệ giữa đơn vị độ và đơn vị radian.

Xem lời giải

Bài 1.31 trang 41

Giả sử \(\cos \alpha = m\), với \(\frac{{3\pi }}{2} < \alpha < 2\pi \). Tính các giá trị sau theo m:

Xem lời giải

Giải mục 3 trang 39, 40

Dùng máy tính cầm tay, giải các phương trình sau (kết quả là độ, làm tròn đến hàng phần nghìn):

Xem lời giải

Giải mục 3 trang 26, 27, 28, 29, 30

a) Xét các số thực x1, x2, sao cho \(0 < {x_1} < {x_2} < \frac{\pi }{2}\). Gọi M và N lần lượt là điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo x1 rad và x2 rad. Hãy so sánh tung độ của M và N, từ đó so sánh \(\sin {x_1}\) và \(\sin {x_2}\).

Xem lời giải

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất