Zero out


Zero out 

/ˈzɪərəʊ aʊt/

Làm cho một số hoặc một cái gì đó trở thành không còn hoặc giảm xuống mức tối thiểu

Ex: He managed to zero out his credit card debt by making extra payments each month.

(Anh ấy đã làm cho nợ thẻ tín dụng của mình trở thành không còn bằng cách thực hiện thanh toán bổ sung mỗi tháng.)         

Từ đồng nghĩa

Eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/

(v): Loại bỏ

Ex: The company aims to zero out its carbon emissions by investing in renewable energy sources.

(Công ty nhằm mục tiêu loại bỏ hoàn toàn lượng khí thải carbon của mình bằng cách đầu tư vào các nguồn năng lượng tái tạo.)

Từ đồng nghĩa

Increase /ˈɪnkriːs/

(v): Tăng lên

Ex: Despite their efforts, they couldn't zero out the number of errors in the system.

(Mặc dù họ đã cố gắng, nhưng họ không thể làm cho số lượng lỗi trong hệ thống trở thành không còn.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm