Overcome with>
Overcome with
/ˌoʊvərˈkʌm wɪð/
Áp đảo bởi
Ex: She was overcome with emotion when she heard the news.
(Cô ấy bị áp đảo bởi cảm xúc khi nghe tin tức.)
Overwhelmed by /ˌoʊvərˈwɛlmd baɪ/
(v): Bị tràn ngập bởi
Ex: He was overwhelmed by the beauty of the scenery.
(Anh ấy bị tràn ngập bởi vẻ đẹp của phong cảnh.)
Unaffected by /ˌʌnəˈfɛktɪd baɪ/
(v): Không ảnh hưởng bởi
Ex: Despite the chaos around her, she remained unaffected by the situation.
(Mặc dù xung quanh là hỗn loạn, cô ấy vẫn không bị ảnh hưởng bởi tình hình.)
- Overcome by là gì? Nghĩa của Overcome by - Cụm động từ tiếng Anh
- Order up something là gì? Nghĩa của Order up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Operate on someone là gì? Nghĩa của Operate on someone - Cụm động từ tiếng Anh
- Open up là gì? Nghĩa của Open up - Cụm động từ tiếng Anh
- Offer up là gì? Nghĩa của Offer up - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh