Kề vai sát cánh.


Thành ngữ ám chỉ sự đoàn kết, chung sức, đồng lòng của nhiều người trong một cộng đồng, nhằm hướng tới một mục đích chung.

Giải thích thêm
  • Kề vai: ở gần nhau, sát nhau, không còn hoặc coi như không còn khoảng cách giữa mọi người.

  • Sát cánh: cùng hợp sức chặt chẽ để hoàn thành công việc chung.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Quân và dân ta đã kề vai sát cánh, chiến đấu anh dũng chống giặc ngoại xâm, giành độc lập tự do cho Tổ quốc

  • Vợ chồng họ đã kề vai sát cánh bên nhau trong suốt hơn 20 năm qua, cùng nhau xây dựng tổ ấm hạnh phúc.

  • Các em học sinh cần kề vai sát cánh, giúp đỡ lẫn nhau trong học tập, cùng nhau tiến bộ.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:

  • Chung lưng đấu cật.

  • Cả bè hơn cây nứa.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm