Deal with something>
Deal with something /diːl/
- Giải quyết vấn đề
Ex: The police dealt with the incident very efficiently,
(Công an đã xử lý vụ việc một cách rất hiệu quả.)
- Đề cập, bàn luận về điều gì đó
Ex: The next programme deals with the subject of divorce.
(Chương trình tiếp theo đề cập đến chủ đề ly hôn.)
- Kiểm soát cảm xúc nóng giận, buồn bã
Ex: He is beginning to deal with his anger in a constructive way.
(Anh ấy đang bắt đầu giải quyết cơn giận của mình theo cách mang tính xây dựng.)
Cope (with) some /kəʊp/
(v) Giải quyết
Ex: He had so much pressure on him in his job that eventually he just couldn't cope.
(Anh ấy phải chịu quá nhiều áp lực trong công việc đến nỗi cuối cùng anh ấy không thể đương đầu được.)
- Decide on somebody/something là gì? Nghĩa của decide on somebody/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Declare for somebody/something là gì? Nghĩa của declare for somebody/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Deliver on là gì? Nghĩa của deliver on - Cụm động từ tiếng Anh
- Depend on somebody/something là gì? Nghĩa của depend on somebody/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Derive from something là gì? Nghĩa của derive from something - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh