Anh minh


Nghĩa: Thể hiện người tài giỏi và sáng suốt ( từ cũ)

Từ đồng nghĩa:thông minh, khôn ngoan, sáng suốt, công bằng 

Từ trái nghĩa: tối dạ, tăm tối

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Một vị vua anh minh đứng đầu một nước.

- Anh ấy luôn có những phát minh, sáng suốt.

- Tôi luôn được khen là một cậu bé thông minh.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Tối dạ quá! Học cả ngày không được chữ nào.

- Trời chuẩn bị mưa, tăm tối cả một vùng trời.

- Mặc dù tối dạ nhưng họ vẫn cho mình là người mẫu mực.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm