Ác nhân>
Nghĩa: (từ cũ) kẻ làm điều ác, kẻ xấu
Từ đồng nghĩa: kẻ xấu, kẻ ác, người xấu
Từ trái nghĩa: người tốt, thiện nhân
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Kẻ xấu đã nhẫn tâm ra tay với cô ấy.
- Hắn ta chắc chắn là kẻ ác.
- Ăn trộm là việc làm của những người xấu.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Bố dạy em phải trở thành một người tốt.
- Bà nói cô ấy là một thiện nhân.
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ăn năn
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ăn trộm
- Từ đông nghĩa, trái nghĩa với từ Ấm
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Âm u
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Anh minh
>> Xem thêm