Trắc nghiệm Bài 34. Vitamin và muối khoáng - Sinh 8

Đề bài

Câu 1 :

Vitamin có vai trò gì ?

  • A.

    Không cung cấp năng lượng cho cơ thể

  • B.

    Cung cấp năng lượng cho cơ thể

  • C.

    Là thành phần cấu trúc của nhiều enzim tham gia các phản ứng chuyển hoá trong cơ thể

  • D.

    Đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu, tham gia vào cấu tạo của nhiểu enzim

Câu 2 :

Loại vitamin nào dưới đây không tan trong dầu, mỡ ?

  • A.

    Vitamin A

  • B.

    Vitamin C

  • C.

    Vitamin K

  • D.

    Vitamin D

Câu 3 :

Loại vitamin duy nhất được tổng hợp ở da dưới ánh nắng mặt trời là

  • A.

    vitamin D.

  • B.

    vitamin A.

  • C.

    vitamin C.

  • D.

    vitamin E.

Câu 4 :

Thiếu vitamin nào dưới đây sẽ dẫn đến tình trạng viêm loét niêm mạc ?

  • A.

    Vitamin B2

  • B.

    Vitamin B1

  • C.

    Vitamin B6

  • D.

    Vitamin B12

Câu 5 :

Vitamin giúp tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc là:

  • A.

    Vitamin D

  • B.

    Vitamin C

  • C.

    Vitamin B

  • D.

    Vitamin A

Câu 6 :

Loại quả nào dưới đây có chứa nhiều tiền chất của vitamin A ?

  • A.

    Mướp đắng      

  • B.

    Gấc

  • C.

    Chanh       

  • D.

    Táo ta

Câu 7 :

Cặp vitamin nào dưới đây đóng vai trò tích cực trong việc chống lão hoá ?

  • A.

    Vitamin K và vitamin A

  • B.

    Vitamin C và vitamin E

  • C.

    Vitamin A và vitamin D

  • D.

    Vitamin B1 và vitamin D

Câu 8 :

Loại vitamin nào dưới đây thường có nguồn gốc động vật ?

  • A.

    Vitamin A

  • B.

    Vitamin C

  • C.

    Vitamin B1

  • D.

    Tất cả các phương án còn lại

Câu 9 :

Chất khoáng nào là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu người ?

  • A.

    Asen   

  • B.

    Kẽm

  • C.

    Đồng 

  • D.

    Sắt

Câu 10 :

Loại muối khoáng nào dưới đây có vai trò quan trọng trong việc hàn gắn vết thương ?

  • A.

    Iốt  

  • B.

    Canxi

  • C.

    Kẽm      

  • D.

    Sắt

Câu 11 :

Loại muối khoáng nào là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp ?

  • A.

    Kẽm   

  • B.

    Sắt

  • C.

    Iốt  

  • D.

    Đồng

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Vitamin có vai trò gì ?

  • A.

    Không cung cấp năng lượng cho cơ thể

  • B.

    Cung cấp năng lượng cho cơ thể

  • C.

    Là thành phần cấu trúc của nhiều enzim tham gia các phản ứng chuyển hoá trong cơ thể

  • D.

    Đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu, tham gia vào cấu tạo của nhiểu enzim

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Vitamin có vai trò là thành phần cấu trúc của nhiều enzim tham gia các phản ứng chuyển hoá trong cơ thể.

Câu 2 :

Loại vitamin nào dưới đây không tan trong dầu, mỡ ?

  • A.

    Vitamin A

  • B.

    Vitamin C

  • C.

    Vitamin K

  • D.

    Vitamin D

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Vitamin C tan trong nước.

Câu 3 :

Loại vitamin duy nhất được tổng hợp ở da dưới ánh nắng mặt trời là

  • A.

    vitamin D.

  • B.

    vitamin A.

  • C.

    vitamin C.

  • D.

    vitamin E.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Vitamin D là vitamin duy nhất được tổng hợp ở da dưới ánh nắng mặt trời.

Câu 4 :

Thiếu vitamin nào dưới đây sẽ dẫn đến tình trạng viêm loét niêm mạc ?

  • A.

    Vitamin B2

  • B.

    Vitamin B1

  • C.

    Vitamin B6

  • D.

    Vitamin B12

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Thiếu vitamin B2 sẽ dẫn đến tình trạng viêm loét niêm mạc

Câu 5 :

Vitamin giúp tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc là:

  • A.

    Vitamin D

  • B.

    Vitamin C

  • C.

    Vitamin B

  • D.

    Vitamin A

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Vitamin A giúp tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc.

Câu 6 :

Loại quả nào dưới đây có chứa nhiều tiền chất của vitamin A ?

  • A.

    Mướp đắng      

  • B.

    Gấc

  • C.

    Chanh       

  • D.

    Táo ta

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Thực vật có màu vàng, đỏ, xanh thẫm chứa nhiều carôten là chất tiền vitamin A.

Lời giải chi tiết :

Gấc có chứa nhiều tiền chất của vitamin A.

Câu 7 :

Cặp vitamin nào dưới đây đóng vai trò tích cực trong việc chống lão hoá ?

  • A.

    Vitamin K và vitamin A

  • B.

    Vitamin C và vitamin E

  • C.

    Vitamin A và vitamin D

  • D.

    Vitamin B1 và vitamin D

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Vitamin C và vitamin E có vai trò tích cực trong việc chống lão hoá.

Câu 8 :

Loại vitamin nào dưới đây thường có nguồn gốc động vật ?

  • A.

    Vitamin A

  • B.

    Vitamin C

  • C.

    Vitamin B1

  • D.

    Tất cả các phương án còn lại

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Vitamin B1 thường có nguồn gốc động vật.

Câu 9 :

Chất khoáng nào là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu người ?

  • A.

    Asen   

  • B.

    Kẽm

  • C.

    Đồng 

  • D.

    Sắt

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Sắt là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu người.

Câu 10 :

Loại muối khoáng nào dưới đây có vai trò quan trọng trong việc hàn gắn vết thương ?

  • A.

    Iốt  

  • B.

    Canxi

  • C.

    Kẽm      

  • D.

    Sắt

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Kẽm có vai trò quan trọng trong việc hàn gắn vết thương.

Câu 11 :

Loại muối khoáng nào là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp ?

  • A.

    Kẽm   

  • B.

    Sắt

  • C.

    Iốt  

  • D.

    Đồng

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Iốt là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp.