Giải bài tập 2.40 trang 74 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức>
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow a = \left( { - 2;1;2} \right),\overrightarrow b = \left( {1;1; - 1} \right)\). a) Xác định tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u = \overrightarrow a - 2\overrightarrow b \). b) Tính độ dài vectơ \(\overrightarrow u \). c) Tính \(\cos \left( {\overrightarrow a ;\overrightarrow b } \right)\).
Đề bài
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow a = \left( { - 2;1;2} \right),\overrightarrow b = \left( {1;1; - 1} \right)\).
a) Xác định tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u = \overrightarrow a - 2\overrightarrow b \).
b) Tính độ dài vectơ \(\overrightarrow u \).
c) Tính \(\cos \left( {\overrightarrow a ;\overrightarrow b } \right)\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
a) Sử dụng kiến thức hệ về biểu thức tọa độ của phép trừ hai vectơ, phép nhân một số với một vectơ để tìm tọa độ của vectơ: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow a = \left( {x;y;z} \right)\) và \(\overrightarrow b = \left( {x';y';z'} \right)\). Ta có:
+ \(\overrightarrow a - \overrightarrow b = \left( {x - x';y - y';z - z'} \right)\);
+ \(k\overrightarrow a = \left( {kx;ky;kz} \right)\) với k là một số thực.
b) Sử dụng kiến thức về độ dài của vectơ trong không gian để tính: Nếu \(\overrightarrow a = \left( {x;y;z} \right)\) thì độ dài vectơ \(\overrightarrow a \) là \(\left| {\overrightarrow a } \right| = \sqrt {{x^2} + {y^2} + {z^2}} \)
c) Sử dụng kiến thức về cosin góc của 2 vectơ trong không gian để tính: Nếu \(\overrightarrow a = \left( {x;y;z} \right)\) và \(\overrightarrow b = \left( {x';y';z'} \right)\) là hai vectơ khác \(\overrightarrow 0 \) thì \(\cos \left( {\overrightarrow a ;\overrightarrow b } \right) = \frac{{\overrightarrow a .\overrightarrow b }}{{\left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|}} = \frac{{xx' + yy' + zz'}}{{\sqrt {{x^2} + {y^2} + {z^2}} .\sqrt {x{'^2} + y{'^2} + z{'^2}} }}\)
Lời giải chi tiết
a) \(\overrightarrow u = \overrightarrow a - 2\overrightarrow b = \left( { - 2 - 2.1;1 - 2.1;2 - 2\left( { - 1} \right)} \right) = \left( { - 4; - 1;4} \right)\)
b) \(\left| {\overrightarrow u } \right| = \sqrt {{{\left( { - 4} \right)}^2} + {{\left( { - 1} \right)}^2} + {4^2}} = \sqrt {33} \)
c) \(\cos \left( {\overrightarrow a ;\overrightarrow b } \right) = \frac{{\overrightarrow a .\overrightarrow b }}{{\left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|}} = \frac{{\left( { - 2} \right).1 + 1.1 + 2.\left( { - 1} \right)}}{{\sqrt {{{\left( { - 2} \right)}^2} + {1^2} + {2^2}} .\sqrt {{1^2} + {1^2} + {{\left( { - 1} \right)}^2}} }} = \frac{{ - \sqrt 3 }}{3}\)
- Giải bài tập 2.39 trang 74 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
- Giải bài tập 2.38 trang 74 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
- Giải bài tập 2.42 trang 74 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
- Giải bài tập 2.41 trang 74 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
- Giải bài tập 2.37 trang 74 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Giải mục 1 trang 94, 95 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
- Giải mục 2 trang 95 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
- Giải bài tập 5.50 trang 63 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức
- Giải bài tập 31 trang 93 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức
- Giải bài tập 30 trang 93 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức
- Giải mục 2 trang 95 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
- Giải mục 1 trang 94, 95 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
- Giải bài tập 5.50 trang 63 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức
- Giải bài tập 31 trang 93 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức
- Giải bài tập 30 trang 93 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức