Giải bài 1.36 trang 25 SGK Toán 8 - Cùng khám phá


Rút gọn các biểu thức sau:

Đề bài

Rút gọn các biểu thức sau:

a) \(\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 2x + 4} \right) - {x^3} + 9;\)

b) \(\left( {3x + y} \right)\left( {9{x^2} - 3xy + {y^2}} \right) - \left( {3x - y} \right)\left( {9{y^2} + 3xy + {y^2}} \right).\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng hằng đẳng thức:

\(\begin{array}{l}{A^3} + {B^3} = \left( {A + B} \right)\left( {{A^2} - AB + {B^2}} \right);\\{A^3} - {B^3} = \left( {A - B} \right)\left( {{A^2} + AB + {B^2}} \right).\end{array}\)

Lời giải chi tiết

a) \(\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 2x + 4} \right) - {x^3} + 9 = {x^3} - {2^3} - {x^3} + 9 = 1.\)

b) \(\begin{array}{l}\left( {3x + y} \right)\left( {9{x^2} - 3xy + {y^2}} \right) - \left( {3x - y} \right)\left( {9{y^2} + 3xy + {y^2}} \right)\\ = {\left( {3x} \right)^3} + {y^3} - \left[ {{{\left( {3x} \right)}^3} - {y^3}} \right] = 2{y^3}.\end{array}\)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 8 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K10 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3 bước: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.