Mãnh liệt>
Nghĩa: biểu hiện sự mạnh mẽ, dữ dội, cố theo đuổi hay làm việc gì đó ở mức độ hoặc trạng thái cao
Từ đồng nghĩa: mạnh mẽ, quyết liệt, gay gắt
Từ trái nghĩa: nhẹ nhàng, đằm thắm, lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Thái độ của anh ấy rất gay gắt với chúng tôi.
- Cô ấy là một cô gái mạnh mẽ, vượt lên được tất cả các khó khăn.
- Chúng tôi quyết liệt chống trả, không cho số phận đánh đổ gục ngã chúng tôi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Ông ấy rất thờ ơ với gia đình nhỏ của mình.
- Cô ấy luôn hờ hững với tất cả những chuyện xung quanh.
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mong manh
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mệt mỏi
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mênh mông
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mộc mạc
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Móc túi
>> Xem thêm