Khỏe mạnh


Nghĩa: có nhiều sức khỏe về cả thể chất lẫn tinh thần, ở thể trạng tốt nhất có thể làm bất cứ điều gì

Từ đồng nghĩa: khỏe khoắn, cường tráng, mạnh mẽ

Từ trái nghĩa: yếu đuối, mềm yếu, lỏng lẻo, yếu ớt, mệt mỏi

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tập thể dục hàng ngày khiến chúng ta cảm thấy khỏe khoắn hơn.

  • Cô ấy là người con gái mạnh mẽ.

  • Cơ thể cường tráng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô gái yếu đuối thường dễ bị tổn thương.

  • Sức khỏe cô ấy vừa mới bình phục, hiện tại đang còn rất yếu ớt.

  • Dây buộc rất lỏng lẻo.

  • Việc chăm sóc người già khiến cô ấy mệt mỏi về tinh thần.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm