Im lặng


Nghĩa: yên lặng hoàn toàn, không một chút ồn ào, xáo động

Đồng nghĩa: yên ắng, êm ắng, tĩnh lặng.  

Trái nghĩa: ồn ào, náo nhiệt, huyên náo.

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Không gian yên ắng đến lạ.
  • Mặt hồ tĩnh lặng không một gợn sóng.
  • Khuya đến, làng quê chìm vào giấc ngủ êm ắng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mọi người tụ tập mua bán náo nhiệt.
  • Tiếng huyên náo vang vọng khắp khu vui chơi.
  • Bữa tiệc gây ồn ào cho những căn nhà xung quanh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu