Vững như bàn thạch.


Thành ngữ ám chỉ sự vững chắc, kiên định, không có gì có thể ảnh hưởng và lay chuyển được, ví như sự vững chãi của bàn thạch.

Giải thích thêm
  • Bàn thạch: tảng đó to, dày và rộng, rất khó để di chuyển do nặng.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Tình yêu của cha mẹ dành cho con cái vững như bàn thạch, dù trải qua bao nhiêu khó khăn, thử thách vẫn luôn bền chặt và không gì lay chuyển được.

  • Chân lý khoa học vững như bàn thạch, không thể bị lung lay bởi những giả thuyết sai trái hay những luận điểm thiếu căn cứ.

  • Mệnh lệnh của trưởng làng vững như bàn thạch, không ai có thể thay đổi được.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Vững như kiềng ba chân.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm