Im hơi lặng tiếng.


Thành ngữ chỉ việc con người im lặng, không nói gì, không để lộ bất cứ thái độ, hành động nào của mình.

Giải thích thêm
  • Im hơi: ở trạng thái không có tiếng động phát ra.

  • Lặng: ở trạng thái không nói năng, cử động gì.

  • Tiếng: tiếng nói.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Sau khi trải qua nhiều sóng gió trong cuộc sống, cô ấy chọn một cuộc sống im hơi lặng tiếng, tránh xa ồn ào náo nhiệt.

  • Kẻ sát nhân hành động một cách im hơi lặng tiếng, không để lại bất kỳ manh mối nào cho cảnh sát.

  • Người sếp già thấy mọi người không có bất cứ một đóng góp nào trong cuộc họp, liền nổi giận đùng đùng: “Sao mọi người im hơi lặng tiếng vậy? Chúng ta cần cùng nhau đưa ra các giải pháp để thoát khỏi khó khăn bây giờ.”

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Lặng im như tờ

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Ồn như vỡ chợ.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu