Đề bài

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.


Câu 1

_________ eldest boy is at __________college.

  • A.

    The – the

  • B.

    An – the

  • C.

    The – Ø

  • D.

    A – the

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mạo từ

Lời giải chi tiết :

Vị trí 1: Dấu hiệu so sánh nhất “oldest” (già nhất) => công thức so sánh nhất với tính từ ngắn “old” (già): S + tobe + THE + tính từ ngắn + EST.

Vị trí 2: Mạo từ a/an/ the không đứng trước danh từ khi hành động đến hoặc ở tại đó có liên quan đến mục đích chính của các địa điểm => không dùng mạo từ. 

college (n): trường đại học

The eldest boy is at college.

(Cậu con trai cả đang học đại học.)

Chọn C


Câu 2

Traffic jam is the most serious __________ in big cities nowadays.

  • A.

    part

  • B.

    cause

  • C.

    problem

  • D.

    affect

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

part (n): phần

cause (n): nguyên nhân

problem (n): vấn đề

affect (v): ảnh hưởng

Traffic jam is the most serious problem in big cities nowadays.

(Ùn tắc giao thông là vấn đề nghiêm trọng nhất ở các thành phố lớn hiện nay.)

Chọn C


Câu 3

Jane’s voice is good. __________ is good, too.

  • A.

    I

  • B.

    My

  • C.

    Mine

  • D.

    Me

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Đại từ nhân xưng

Lời giải chi tiết :

I: tôi => chủ ngữ, đứng trước động từ

my: của tôi => tính từ sở hữu, đứng trước danh từ

mine: (ai/ cái gì) của tôi => đại từ sở hữu, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ

me: tôi => tân ngữ, đứng sau động từ

Trước động từ “is” cần một chủ ngữ. Câu trước đề cập đến “Jane’s voice” (giọng của Jane) nên câu sau dùng “mine” (my voice).

Jane’s voice is good. Mine is good, too.

(Giọng của Jane rất hay. Giọng của tôi cũng tốt.)

Chọn C


Câu 4

One day I will travel to the Moon in a big __________ that travels faster than the speed of sound.

  • A.

    car

  • B.

    train

  • C.

    boat

  • D.

    space ship

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

car (n): xe ô tô

train (n): tàu hỏa

boat (n): thuyền

spaceship (n): tàu vũ trụ

One day I will travel to the Moon in a big spaceship that travels faster than the speed of sound.

(Một ngày nào đó tôi sẽ du hành tới Mặt trăng trên một con tàu vũ trụ lớn di chuyển nhanh hơn tốc độ âm thanh.)

Chọn D


Câu 5

Using non-renewable energy sources like coal, oil ___________ a lot of carbon dioxide.

  • A.

    makes

  • B.

    does

  • C.

    uses 

  • D.

    produces

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

makes (v): làm

does (v): làm

uses (v): sử dụng

produces (v): tạo ra

Using non-renewable energy sources like coal, oil produces a lot of carbon dioxide.

(Sử dụng các nguồn năng lượng không thể tái tạo như than đá, dầu tạo ra rất nhiều carbon dioxide.)

Chọn D


Câu 6

Festival of lights is a __________ festival in India.

  • A.

    religion

  • B.

    culture

  • C.

    nation

  • D.

    religious

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

religion (n): tôn giáo

culture (n): văn hóa

nation (n): quốc gia

religious (a): thuộc về văn hóa

Trước danh từ “festival” (lễ hội) cần một tính từ.

Festival of lights is a religious festival in India.

(Lễ hội ánh sáng là một lễ hội tôn giáo ở Ấn Độ.)

Chọn D


Câu 7

She went to bed early_________ she didn’t finish her work.

  • A.

    despite

  • B.

    although

  • C.

    however

  • D.

    but

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

despite + danh từ / V-ing: mặc dù

although + S + V: mặc dù

however: tuy nhiên

but: nhưng

She went to bed early although she didn’t finish her work.

(Cô ấy đi ngủ sớm mặc dù cô ấy chưa hoàn thành công việc của mình.)

Chọn B


Câu 8

The underground in Japan is much __________ than taxis or buses.

  • A.

    quickly

  • B.

    quick

  • C.

    quicker

  • D.

    more quick

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: So sánh hơn 

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết “than” (hơn) => cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn “quick” (nhanh): S1 + tobe + tính từ ngắn + er + than + S2.

The underground in Japan is much quicker than taxis or buses.

(Tàu điện ngầm ở Nhật Bản nhanh hơn nhiều so với taxi hoặc xe buýt.)

Chọn C


Câu 9

What ________ did you use to play when you were six years old?

  • A.

    toy

  • B.

    card

  • C.

    ball

  • D.

    game

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

toy (n): đồ chơi

card (n): thẻ bài

ball (n): quả bóng

game (n): trò chơi

What toy did you use to play when you were six years old?

(Bạn đã chơi đồ chơi gì khi bạn sáu tuổi?)

Chọn A


Câu 10

There should be a _________ limit in the playground to prevent accidents.

  • A.

    speed

  • B.

    time

  • C.

    engine

  • D.

    cost

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

speed (n): tốc độ

time (n): thời gian

engine (n): động cơ

cost (n): chi phí

There should be a speed limit in the playground to prevent accidents.

(Cần có giới hạn tốc độ trong sân chơi để ngăn ngừa tai nạn.)

Chọn A


Câu 11

My father _________ a biogas cooker in the kitchen, and the workers _________ solar panels on the roof of our house now.

  • A.

    puts – are installing

  • B.

    is putting – install

  • C.

    is putting – are installing

  • D.

    puts - install

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết “now” (ngay lúc này) => cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn ở dạng khẳng định: S + am/ is/ are + Ving.

“my father” (cha tôi) là chủ ngữ số ít nên động từ tobe là “is”

“the workers” (những người công nhân) là chủ ngữ số nhiều nên động từ tobe là “are”

My father is putting a biogas cooker in the kitchen, and the workers are installing solar panels on the roof of our house now.

(Bố tôi đang đặt một cái nồi khí sinh học trong nhà bếp, và những người công nhân đang lắp đặt các tấm pin mặt trời trên mái nhà của chúng tôi.)

Chọn C