Đề bài

Read the posts by two students about their schools. Choose the best option.

Hi, everyone! Today, I’d like to tell you about my amazing school. At school, we don’t have to wear uniforms, and we (26) _________ bring our smartphones. We study different subjects at school. I like maths and biology, but physics (27) _________ my favourite subject. In this subject, we carry out (28) _________ experiments to understand the way things work.

Hello, friends! I have got lovely uniforms, and I like wearing them to school. My favourite subject is English, and I think it’s the (29) _________ subject. I don’t have much homework, (30) _________ we usually give presentations and make videos. There are five clubs and many other activities we can do after class.


Câu 1
  • A.

    have to

  • B.

    must 

  • C.

    can 

  • D.

    don't have to

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

have to (v): phải

must: phải

can: có thể

don't have to: không cần

At school, we don’t have to wear uniforms, and we can bring our smartphones.

(Ở trường, chúng em không phải mặc đồng phục và có thể mang theo điện thoại thông minh.)

Chọn C


Câu 2
  • A.

    is

  • B.

    are  

  • C.

    was

  • D.

    were

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Lời giải chi tiết :

Thì hiện tại đơn diễn tả sở thích với động từ tobe chủ ngữ số ít “physics” (môn lý): S +  is.

I like maths and biology, but physics is my favourite subject.

(Tôi thích toán và sinh học, nhưng vật lý là môn tôi yêu thích nhất.)

Chọn A


Câu 3
  • A.

    much

  • B.

    little 

  • C.

    few

  • D.

    a lot of

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Lượng từ

Lời giải chi tiết :

much: nhiều + danh từ không đếm được

little: rất ít + danh từ không đếm được

few: rất ít + danh từ đếm được số nhiều

a lot of: nhiều + danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được

In this subject, we carry out a lot of experiments to understand the way things work.

(Trong môn học này, chúng tôi thực hiện rất nhiều thí nghiệm để hiểu cách mọi thứ hoạt động.)

Chọn D


Câu 4
  • A.

    interesting

  • B.

    more interesting

  • C.

    most interesting

  • D.

    least interesting

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: So sánh nhất

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết so sánh nhất “the” => Cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài: S + tobe + the most + tính từ dài.

My favourite subject is English, and I think it’s the most interesting subject.

(Môn học yêu thích của tôi là tiếng Anh và tôi nghĩ đó là môn học thú vị nhất.)

Chọn C


Câu 5
  • A.

    but

  • B.

    and

  • C.

    or

  • D.

    for

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

but: nhưng

and: và

or: hoặc

for: cho

I don’t have much homework, but we usually give presentations and make videos.

(Tôi không có nhiều bài tập về nhà nhưng chúng tôi thường thuyết trình và quay video.)

Chọn A