Đề bài

Choose the best option to complete each sentence.


Câu 1

Oil drilling can bring about radical impacts on wildlife habitat because it ____________ the process of breeding and nesting among animal species.

  • A.

    alleviates

  • B.

    disrupts 

  • C.

    interfaces 

  • D.

    embarrasses

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

alleviates (v): giảm bớt

disrupts (v): phá vỡ

interfaces (V): giao diện

embarrasses (v): xây hổ

Oil drilling can bring about radical impacts on wildlife habitat because it disrupts the process of breeding and nesting among animal species.

(Việc khoan dầu có thể mang lại những tác động căn bản đến môi trường sống của động vật hoang dã vì nó làm gián đoạn quá trình sinh sản và làm tổ giữa các loài động vật.)

Chọn B


Câu 2

According to scientists, smoking reduces life ____________ by about 12 years in males on average.

  • A.

    expectations 

  • B.

    expectant

  • C.

    expectantly

  • D.

    expectancy

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

expectations (n): mong đợi

expectant (n): người trông mong

expectantly (adv): có tính chất mong đợi

expectancy (n): sự trông mong

Cụm danh từ “life expectancy”: tuổi thọ

According to scientists, smoking reduces life expectancy by about 12 years in males on average.

(Theo các nhà khoa học, hút thuốc làm giảm tuổi thọ trung bình khoảng 12 năm ở nam giới.)

Chọn C


Câu 3

There was a heavy oil spill off the southern California coast this morning. ____________, many marines were dead.

  • A.

    By contrast

  • B.

    In addition 

  • C.

    As a consequence

  • D.

    On the other hand

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

By contrast: trái lại

In addition: thêm vào đó

As a consequence: kết quả là

On the other hand: mặt khác

There was a heavy oil spill off the southern California coast this morning. As a consequence, many marines were dead.

(Có một vụ tràn dầu nặng ngoài khơi bờ biển phía nam California sáng nay. Hậu quả là nhiều lính thủy đánh bộ đã thiệt mạng.)

Chọn C


Câu 4

Those bullies should be ashamed ____________ themselves for hurting innocent victims. 

  • A.

    with

  • B.

    to 

  • C.

    of 

  • D.

    about

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

with: với

to: cho

of: của

about: về

Cụm từ “ashame of” (xấu hổ về).

Those bullies should be ashamed of themselves for hurting innocent victims. 

(Những kẻ bắt nạt đó nên xấu hổ về bản thân vì đã làm tổn thương những nạn nhân vô tội.)

Chọn C


Câu 5

Alex ____________having made a cruel plan to cyberbully one of his classmates.

  • A.

    remembered

  • B.

    denied

  • C.

    admitted 

  • D.

    regretted

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

remembered (v): nhớ

denied (v): phủ nhận

admitted (v): thừa nhận

regretted (v): hối tiếc

Alex admitted having made a cruel plan to cyberbully one of his classmates.

(Alex thừa nhận đã thực hiện một kế hoạch tàn nhẫn để bắt nạt một người bạn cùng lớp của mình.)

Chọn C


Câu 6

It was on a boat that I beheld the beauty of Trang An Scenic Landscape ____________.

  • A.

    Complex

  • B.

    Heritage 

  • C.

    Sector 

  • D.

    Setting

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Complex (n): khu phức hợp

Heritage (n): di sản

Sector (n): lĩnh vụcw

Setting (n): bối cảnh

It was on a boat that I beheld the beauty of Trang An Scenic Landscape Complex.

(Chính trên thuyền tôi đã được chiêm ngưỡng vẻ đẹp của Quần thể danh thắng Tràng An.)

Chọn A