Đề bài

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.


Câu 1

She enjoyed _________ on the lake with her friends in the summer.

  • A.

    climbing

  • B.

    kayaking

  • C.

    ice-hockey

  • D.

    horse-riding

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

climbing (n): leo núi

kayaking (n): chèo thuyền kayak

ice-hockey (n): khúc côn cầu trên băng

horse-riding (n): cưỡi ngựa

She enjoyed kayaking on the lake with her friends in the summer.

(Cô thích chèo thuyền kayak trên hồ cùng bạn bè vào mùa hè.)

Chọn B


Câu 2

She _______ to join the basketball team next year. She loves playing basketball.

  • A.

    wants 

  • B.

    is wanting

  • C.

    will want

  • D.

    is going to want

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ trạng thái thì hiện tại đơn

Lời giải chi tiết :

Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật, thói quen, sở thích.

Cấu trúc thì hiện tại đơn ở dạng khẳng định chủ ngữ số ít “she” với động từ thường: S + Vs/es.

She wants to join the basketball team next year. She loves playing basketball.

(Cô ấy muốn tham gia đội bóng rổ vào năm tới. Cô ấy thích chơi bóng rổ.)

Chọn A


Câu 3

Anna loves trying new sports. She’s just decided to ____ karate.

  • A.

    do

  • B.

    play 

  • C.

    go 

  • D.

    have

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

do (v): làm

play (v): chơi

go (v): đi

have (v): có

Cụm từ “do karate” (tập võ karate)

Anna loves trying new sports. She’s just decided to do karate.

(Anna thích thử những môn thể thao mới. Cô ấy vừa quyết định tập karate.)

Chọn A


Câu 4

What _______ you _______ next weekend?

  • A.

    are / doing 

  • B.

    will / do

  • C.

    do / do 

  • D.

    did/ do

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn “next weekend” (cuối tuần sau) => Cấu trúc thì tương lai đơn ở dạng câu hỏi Wh-: Wh- + will + S + Vo (nguyên thể).

What will you do next weekend?

(Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần sau?)

Chọn B


Câu 5

I don’t want to ________ ice hockey, but I always suffer from serious health problems in the cold weather.

 

  • A.

    take up

  • B.

    end up

  • C.

    give up

  • D.

    pick up

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cụm động từ

Lời giải chi tiết :

take up (phr.v): bắt đầu

end up (phr.v): kết thúc

give up (phr.v): từ bỏ

pick up (phr.v): nhặt lên

I don’t want to give up ice hockey, but I always suffer from serious health problems in the cold weather.

(Tôi không muốn từ bỏ môn khúc côn cầu trên băng nhưng tôi luôn gặp vấn đề nghiêm trọng về sức khỏe trong thời tiết lạnh giá.)

Chọn C


Câu 6

The H’Mông people often live in __________ areas of Việt Nam.

  • A.

    cultural

  • B.

    urban

  • C.

    coastal

  • D.

    mountainous

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

cultural (adj): văn hóa

urban (adj): đô thị

coastal (adj): ven biển

mountainous (adj): vùng núi

The H’Mông people often live in mountainous areas of Việt Nam.

(Người H'Mông thường sống ở vùng núi Việt Nam.)

Chọn D


Câu 7

She wore a beautiful __________ costume of bright pink silk.

  • A.

    ethnic

  • B.

    traditional

  • C.

    mountainous

  • D.

    cultural

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

ethnic (adj): dân tộc

traditional (adj): truyền thống

mountainous (adj): vùng núi

cultural (adj): văn hóa

She wore a beautiful traditional costume of bright pink silk.

(Cô mặc bộ trang phục truyền thống xinh đẹp bằng lụa màu hồng tươi.)

Chọn B


Câu 8

Learning about different ethnic groups helps us understand the cultural __________ of Việt Nam.

  • A.

    mixture

  • B.

    minority

  • C.

    diversity

  • D.

    variety

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

mixture (n): hỗn hợp

minority (n): thiểu số

diversity (n): sự đa dạng

variety (n): nhiều

Cụm từ “cutural diversity” (đa dạng văn hóa)

Learning about different ethnic groups helps us understand the cultural diversity of Việt Nam.

(Tìm hiểu về các dân tộc khác nhau giúp chúng ta hiểu được sự đa dạng văn hóa của Việt Nam.)

Chọn C


Câu 9

Thomas said that he __________ learning about different ethnic groups in Việt Nam.

  • A.

    enjoyed

  • B.

    enjoys 

  • C.

    is enjoying

  • D.

    has enjoyed

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu tường thuật

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu tường thuật với động từ “said” (nói): S + said + (that) + S + V2/ed.

Thomas said that he enjoyed learning about different ethnic groups in Việt Nam.

(Thomas nói anh rất thích tìm hiểu về các dân tộc khác nhau ở Việt Nam.)

Chọn A


Câu 10

Lan asked __________ The Tày are the largest ethnic minority group in Việt Nam.

 

  • A.

    why

  • B.

    if 

  • C.

    how

  • D.

    do

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Tường thuật câu hỏi

Lời giải chi tiết :

why: tại sao

if: có phải không

how: như thế nào

do: làm

Cấu trúc tường thuật câu hỏi Yes/No: S + asked + if/ whether + S + V (lùi thì). 

Lan asked if The Tày are the largest ethnic minority group in Việt Nam.

(Lan hỏi người Tày có phải là nhóm dân tộc thiểu số lớn nhất ở Việt Nam không.)

Chọn B